Trường ĐH dân lập Hải Phòng: Điểm chuẩn NV2, xét tuyển NV3
Trường ĐH dân lập Hải Phòng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 và điểm xét tuyển NV3. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Hồ sơ xét tuyển gồm giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (số 2) có chữ ký và dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản photocopy không có giá trị sử dụng); một phong bì dán tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ liên hệ, số điện thoại của thí sinh; lệ phí xét tuyển 20.000 đồng/hồ sơ, gửi qua đường bưu điện (không cho tiền vào phong bì).
Trường nhận hồ sơ từ ngày 15-9 đến 30-9-2009 tại Phòng đào tạo Trường ĐH dân lập Hải Phòng (mã trường DHP), 36 Dân Lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP Hải Phòng; ĐT: (031) 3740577 - 3833802.
Các ngànhđào tạo
|
Mã
ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Điểm xét
NV3 - 2009
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Điện dân dụng và công nghiệp
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Điện tử viễn thông
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ cơ điện tử
|
108
|
A
|
13,0
|
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Xây dựng cầu đường
|
105
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Xây dựng và quản lý đô thị
|
106
|
A
|
13,0
|
|
Cấp thoát nước
|
107
|
A
|
13,0
|
|
Kiến trúc (môn vẽ hệ số 2)
|
109
|
V
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm
|
202
|
A
|
13,0
|
13,0
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Kỹ thuật môi trường
|
301
|
A
|
13,0
|
13,0
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Kế toán kiểm toán
|
401
|
A, D
|
13,0
|
13,0
|
Quản trị doanh nghiệp
|
402
|
A, D
|
13,0
|
13,0
|
Tài chính ngân hàng
|
404
|
A, D
|
13,0
|
13,0
|
Văn hóa du lịch
|
601
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D
|
13,0
|
13,0
|
Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Điện dân dụng và công nghiệp
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
C67
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Xây dựng cầu đường
|
C68
|
A
|
10,0
|
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kế toán kiểm toán)
|
C69
|
A, D
|
10,0
|
|
Du lịch
|
C70
|
C
|
11,0
|
11,0
|
D
|
10,0
|
10,0
|