Trường ĐH Thành Tây: Điểm chuẩn NV2, xét tuyển NV3
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 3 gồm giấy chứng nhận kết quả thi ĐH số 1 hoặc số 2 có dấu đỏ của trường ĐH tổ chức thi đã ghi đầy đủ phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển; một phong bì đã dán sẵn đủ tem, ghi rõ họ tên thí sinh, địa chỉ, số điện thoại (nếu có).
Thí sinh gửi qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về trường trước ngày 30-9-2009 theo địa chỉ: Phòng đào tạo & Quản lý sinh viên Trường ĐH Thành Tây, km 15 Quốc lộ 6, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội (ĐT: 04. 22127269 - 0912543465 - 0988642084).
Các ngành đào tạo và
xét tuyển NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2 - 2009
|
Điểm xét NV3 - 2009
|
Khoa học máy tính (gồm các chuyên ngành Mạng máy tính truyền thông, Hệ thống thông tin)
|
101
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
Kỹ thuật xây dựng công trình (gồm các chuyên ngành Xây dựng công trình thủy, Xây dựng công trình giao thông, Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp)
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
V
|
12,0
|
12,0
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh (gồm các chuyên ngành Nhà máy nhiệt - điện, Máy và thiết bị thực phẩm)
|
114
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Lâm nghiệp (chuyên ngành Lâm sinh, Chế biến lâm sản)
|
301
|
A
|
13,0
|
13,0
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Công nghệ sinh học nông - thực phẩm (gồm các chuyên ngành Công nghệ sinh học - nông nghiệp, Công nghệ sinh học - thực phẩm)
|
302
|
A
|
13,0
|
13,0
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp - ngân hàng, Kế toán doanh nghiệp)
|
401
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
Tiếng Anh (gồm các chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh phiên dịch)
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Hệ cao đẳng
|
Kế toán
|
C65
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
10,0
|
Tài chính ngân hàng
|
C66
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
10,0
|
Tiếng Anh
|
C67
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
