Trường CĐ Giao thông vận tải 2, CĐ Công nghiệp Tuy Hòa: Điểm chuẩn NV2
Trường CĐ Giao thông vận tải 2 và CĐ Công nghiệp Tuy Hòa đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Cả 2 trường này đều không xét tuyển NV3
Trường CĐ Giao thông vận tải 2
Các ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1 - 2009
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Thi đề
ĐH
|
Thi đề
CĐ
|
Xây dựng cầu đường
|
01
|
A
|
10,0
|
11,0
|
14,5
|
Cơ khí chuyên dung (Cơ khí sửa chữa ôtô - máy xây dựng)
|
02
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,5
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp giao thông vận tải)
|
03
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
04
|
A
|
10,0
|
10,5
|
13,5
|
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học ngày 21-9-2009. Những thí sinh không trúng tuyển, có thể đăng ký vào hệ trung cấp chính quy, sau khi tốt nghiệp liên thông lên hệ CĐ chính quy.
Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
Các ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1 - 2009
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Công nghệ thông tin
|
01
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
|
02
|
A
|
10,0
|
|
Công nghệ hóa học (Hóa phân tích)
|
03
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
04
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
05
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
06
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Kỹ thuật trắc địa
|
07
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ hóa nhựa (Hóa dầu)
|
08
|
A
|
11,5
|
|
Tài chính - ngân hàng
|
09
|
A
|
10,0
|
|
Công nghệ tự động
|
10
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Kỹ thuật địa chất
|
11
|
|
10,0
|
10,0
|
Mạng máy tính và truyền thông
|
12
|
|
10,0
|
10,0
|
Quản trị kinh doanh
|
13
|
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
14
|
|
10,0
|
10,0
|
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học ngày 17-9-2009. Trường đã gửi giấy báo nhập học qua đường bưu điện.