Trường CĐ Y tế Huế, Trường CĐ Sư phạm Thừa Thiên: Điểm chuẩn NV2
Trường CĐ Y tế Huế và CĐSP Thừa Thiên Huế đã công bố điểm trúng tuyển NV2 năm 2009. Cả 2 trường này đều không xét NV3
CĐ Y tế Huế
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn
NV2 – 2009
|
Điều dưỡng đa khoa
|
01
|
B
|
11,0
|
13,0
|
Thí sinh trúng tuyển làm hồ sơ nhập học từ 21-9 đến ngày 23-9-2009. Đến hạn nhập học thí sinh trúng tuyển vẫn không nhận được giấy báo nhập học, liên hệ trực tiếp Ban tuyển sinh Trường CĐ Y tế Huế để giải quyết.
CĐ Sư phạm Thừa Thiên - Huế
Các ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1 - 2009
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
SP Âm nhạc
|
01
|
N
|
19,5
|
|
SP Thể dục - Đoàn Đội
|
02
|
T
|
22,0
|
|
Giáo dục Mầm non
|
03
|
M
|
12,5
|
|
SP Vật lý
|
04
|
A
|
23,0
|
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
05
|
A
|
14,5
|
|
SP Sinh học
|
06
|
B
|
20,0
|
|
SP Địa lý
|
07
|
C
|
17,0
|
|
Giáo dục tiểu học
|
08
|
C
|
15,5
|
|
D1
|
15,5
|
|
SP Tiếng Anh
|
09
|
A
|
17,0
|
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
10
|
A
|
18,0
|
20,0
|
Tin học (Quản trị mạng)
|
11
|
A
|
12,5
|
17,5
|
Quản trị kinh doanh
|
12
|
A
|
18,0
|
18,5
|
Quản lý đất đai
|
13
|
A
|
11,0
|
16,0
|
Công nghệ thiết bị trường học
|
14
|
A
|
10,0
|
16,0
|
Thư viện - Thông tin
|
15
|
C
|
12,5
|
14,0
|
D1
|
12,5
|
14,0
|
Việt Nam học (Văn hóa - du lịch)
|
16
|
C
|
14,0
|
14,5
|
D1
|
14,0
|
14,5
|
Quản trị văn phòng
|
17
|
C
|
14,5
|
14,5
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
Thư ký văn phòng
|
18
|
C
|
12,0
|
14,0
|
D1
|
12,0
|
14,0
|
Quản lý văn hóa
|
19
|
C
|
11,0
|
13,5
|
D1
|
12,0
|
13,5
|
Công tác xã hội
|
20
|
C
|
13,0
|
15,0
|
D1
|
12,0
|
15,0
|
Tiếng Nhật
|
21
|
D1
|
12,0
|
14,0
|
Tiếng Anh (Du lịch - thương mại)
|
22
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Đồ họa
|
23
|
V
|
11,0
|
16,0
|
Thiết kế thời trang
|
24
|
V
|
11,0
|
|
Thông tin chi tiết về thời gian nhập học, thí sinh liên hệ tại Phòng đào tạo Trường CĐ Sư phạm Thừa Thiên - Huế (mã trường C33), 123 Nguyễn Huệ, TP Huế (ĐT: 054. 3828328).