Trường Đại học Hải Phòng
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2023
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
Ký hiệu trường: THP
Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng.
Hotline: 0398.171.171 hoặc 0773.171.171; Email: pktdbcl@dhhp.edu.vn;
Website: dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn
>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023 CỦA TRƯỜNG ĐH HẢI PHÒNG
>> Điểm chuẩn trúng tuyển ĐH-CĐ chính quy năm 2023
>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
1. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 3.636 chỉ tiêu
2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT.
3. Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT
Sử dụng kết quả thi THPT năm 2023 để xét tuyển;
+ Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT (Download: Phiếu số 1; Phiếu số 2)
Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển;
Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này.
+ Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK) và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập (Download: Phiếu đăng ký)
+ Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2023 của các cơ sở đào tạo (Download: Phiếu số 1: Phiếu số 2)
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này.
- Điểm nhận đăng ký xét tuyển: đạt từ 50% tổng điểm bài thi.
+ Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
4. Điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển là tổng số điểm của 03 môn trong tổ hợp (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Điểm của môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 30 được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Đối với ngành có môn năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng số điểm của 02 môn xét tuyển (đã tính hệ số) và điểm thi môn năng khiếu (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).
5. Môn thi Năng khiếu:
- Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.
- Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M03, M04 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
- Môn thi Năng khiếu của khối T00 và T01 là phần thi: Bật xa tại chỗ. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Môn thi Năng khiếu của khối V01 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).
- Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.
- Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi Năng khiếu tại các cơ sở đào tạo khác để đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký về địa chỉ: Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – Nhà C2, 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng. Thời gian nhận đăng ký từ ngày 6/4/2023 đến 15/7/2023. Hồ sơ gồm có: 1) Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu (theo mẫu: Download, tải về từ Công thông tin điện tử của Trường); 03 ảnh 4x6; Lệ phí thi.
6. Tổ hợp môn xét tuyển:
+ A00: Toán, Lý, Hóa; + A01: Toán, Lý, Tiếng Anh.
+ C00: Văn, Sử, Địa; + C01: Văn, Toán, Lý;
+ C02: Văn, Toán, Hóa; + D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;
+ D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp; + D04: Văn, Toán, Tiếng Trung;
+ D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật; + D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;
+ D15: Văn, Địa, Tiếng Anh. + M00: Toán, Văn, Năng khiếu;
+ M01: Văn, Anh, Năng khiếu; + M03: Văn, Sử, Năng khiếu
+ M04: Văn, GDCD, Năng khiếu + T00: Toán, Sinh, Năng khiếu
+ T01: Toán, Văn, Năng khiếu + V01: Toán, Văn, Năng khiếu
Những thông tin chi tiết khác xem tại: dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn
Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2023:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Ngành đào tạo Đại học:
|
3.586
|
1
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
M00, M01, M03, M04
|
235
|
2
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
A00, C01, C02, D01
|
185
|
3
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
T00, T01
(Môn chính: Năng khiếu)
|
80
|
4
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
A00, A01, C01, D01
|
100
|
5
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C00, D01, D14, D15
|
103
|
6
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh (SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn Quốc)
|
A01, D01, D06, D15
(Môn chính: Ngoại ngữ)
|
110
|
7
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
A01, D01, D06, D15
(Môn chính: Ngoại ngữ)
|
123
|
8
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01, D03, D04, D06
(Môn chính: Ngoại ngữ)
|
128
|
9
|
7310101
|
Kinh tế (Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Quản lý Kinh tế)
|
A00, A01, C01, D01
|
268
|
10
|
7310630
|
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch)
|
C00, D01, D06, D15
|
207
|
11
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing)
|
A00, A01, C01, D01
|
289
|
12
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
134
|
13
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp)
|
114
|
14
|
7340301
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán)
|
302
|
15
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
150
|
16
|
7510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
135
|
17
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
100
|
18
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
150
|
19
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp và dân dụng)
|
100
|
20
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Điện tự động Công nghiệp)
|
165
|
21
|
7580101
|
Kiến trúc
|
A00, A01, D01, V01
|
100
|
22
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
C00; D01; D14; D15
|
158
|
23
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C00, D01, D06, D15
|
150
|
Ngành đào tạo Cao đẳng:
|
50
|
24
|
51140201
|
Giáo dục Mầm non
|
M00, M01, M03, M04
|
50
|