Trường Đại học Công nghệ Đông Á
-
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*******

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
Mã trường: DDA
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Khu Xuân Ổ A, Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ sở đào tạo thực hành: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực (Cụm Công nghiệp Từ Liêm), Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Điện thoại: 024.62627798
Website: http://eaut.edu.vn
Trường Đại học Công nghệ Đông Á là trường đại học ứng dụng, đào tạo đa ngành với 3 hệ: Đại học và Sau đại học cùng nhiều loại hình đào tạo: Liên thông và Chính quy. Hiện nay, Trường đang đào tạo 28 ngành, chuyên ngành đại học chính quy và 02 ngành Sau đại học (Kế toán, Quản trị kinh doanh).
1. Năm học 2025, Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh Đại học gồm các ngành:
TT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1.
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
A03:Toán, Vật lý, Lịch sử
A05: Toán, Hoá học, Lịch sử
A06: Toán, Hoá học, Địa lí
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
A08: Toán, Lịch sử, GDKY&PL
A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL
A10: Toán, Vật lý, GDKT&PL
A11: Toán, Hoá học, GDKT&PL
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học
C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử
C14: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh
*Áp dụng xét thêm các tổ hợp sau với các ngành:
– Công nghệ Thực phẩm: (B00: Toán, Hoá học, Sinh học, D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
– Thiết kế đồ hoạ số: (xét tuyển thêm khối ngành H,V Khối và sử dụng kết quả của các bài thi năng khiếu mà các thí sinh đã tham gia)
|
2.
|
Thiết kế đồ họa số
|
3.
|
Trí Tuệ nhân tạo ứng dụng
|
4.
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
|
7510301
|
5.
|
Công nghệ Bán dẫn
|
6.
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
7.
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
|
7510303
|
8.
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)
|
7510206
|
9.
|
Điện lạnh và điều hoà không khí
|
10.
|
Công nghệ Chế tạo máy
|
7510202
|
11.
|
Cơ điện tử
|
12.
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
7580201
|
13.
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
14
|
Kế Toán
|
7340301
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A03:Toán, Vật lý, Lịch sử
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý
C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí
C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học
C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử
C04: Toán, Ngữ Văn, Địa lí
C14: Toán, Ngữ Văn, GDKT&PL
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh
D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lí
|
15
|
Kế toán định hướng ACCA
|
16.
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
17.
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
18.
|
Marketing
|
7340101
|
19.
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
20.
|
Luật
|
7380101
|
21.
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lí
C02: Ngữ văn, Toán, Hoá học
C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lí
C14: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL
C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL
C20: Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
D06: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D83: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung
D66: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh
|
22.
|
Ngôn Ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
23
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
24
|
Ngôn ngữ Nhật Bản
|
|
25
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
26
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
27
|
Dược học
|
7720201
|
A00: Toán, Vật lí, Hoá học
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
A03: Toán Vật lí, Lịch sử
B00: Toán, Hoá học, Sinh học
B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
B02: Toán, Sinh học, Địa lí
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
B04: Toán, Sinh học, GDKT&PL
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh
|
28
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
2. Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương. (Đối với các thí sinh tốt nghiệp tại nước ngoài hoặc thí sinh nước ngoài cần có Công nhận văn bằng theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo.)
3. Phạm vi tuyển sinh:
Trong và ngoài nước.
4. Phương thức tuyển sinh:
Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo các phương thức:
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT:
=> Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 6 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 2 lớp 12)
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.
4.3. Xét tuyển kết hợp: Sử dụng điểm học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT
4.4. Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi của kỳ thi đánh giá năng lực (ĐHQGHN) và kỳ thi đánh giá tư duy (ĐHBKHN).
5. Học phí và lệ phí xét tuyển:
5.1 Các khoản thu ngoài học phí
– Hồ sơ và Lệ phí xét tuyển học bạ: 350.000đ/sinh viên
– Lệ phí nhập học: 50.000đ/sinh viên
– Lệ phí thư viện: 50.000đ/sinh viên
– Thẻ sinh viên: 50.000đ/sinh viên
– Bảo hiểm y tế bắt buộc: Theo quy định
– Khám sức khỏe: Theo quy định
– Đoàn phí: Theo quy định
– Lệ phí thi lại, học lại: Áp dụng cụ thể với từng môn học
– Đồng phục: 350.000đ.
5.2 Học phí
Năm học 2025 dự kiến học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:
- Khối ngành kỹ thuật: 11.500.000đ – 14.500.000đ/kỳ.
- Khối ngành kinh tế – xã hội: 12.000.000đ – 13.500.000đ/kỳ.
- Khối ngành sức khỏe: 13.500.000 – 17.500.000đ/kỳ.
Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.
Thông tin chi tiết liên hệ hotline: 0243.555.2008
6. Phương thức Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) của thí sinh:
6.1 Hồ sơ bao gồm:
– Hồ sơ kèm phiếu ĐKXT theo mẫu của nhà trường;
– Học bạ THPT (Bản photo công chứng, có thể bổ sung sau)
– Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng;
– Giấy khai sinh bản sao;
– Chứng minh nhân dân photo công chứng;
– 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh);
– Sổ Đoàn (Bổ sung sau);
– Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có.
6.2 Địa điểm nộp hồ sơ:
– Phòng Tuyển sinh – Tầng 5, Trường Đại học Công nghệ Đông Á, Tòa nhà Polyco, Đường Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
– Hotline: 0243.555.2008