Nghề Xử lý dữ liệu
Tên nghề: XỬ LÝ DỮ LIỆU
Mã nghề: 40480203
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Thời gian đào tạo: 2 năm
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương; (Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hóa phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo);
Bằng cấp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Có đủ vốn từ và biết cách tra cứu, đọc hiểu các tài liệu chuyên môn cần thiết bằng tiếng Anh;
+ Hiểu được hiện trạng hệ thống thông tin quản lý của một số tổ chức, loại hình doanh nghiệp;
+ Hiểu rõ về nguyên tắc hoạt động của máy tính, mạng máy tính và một số thiết bị ngoại vi thông dụng khác phục vụ quá trình xử lý dữ liệu;
+ Hiểu rõ cấu trúc của một số loại dữ liệu cơ bản, cách thu thập, thiết kế và lưu trữ các loại dữ liệu đó;
+ Biết về quy trình xử lý một số loại dữ liệu cơ bản;
+ Hiểu về một số phần mềm hệ thống, phần mềm xử lý dữ liệu phổ biến;
+ Biết một số ngôn ngữ lập trình xử lý dữ liệu thông dụng;
+ Biết về các lỗi cơ bản thường gặp trong quá trình xử lý dữ liệu.
- Kỹ năng:
+ Đọc được các hướng dẫn chuyên môn bằng tiếng Anh;
+ Cài đặt - bảo trì máy tính;
+ Sử dụng thành thạo máy tính trong công việc văn phòng;
+ Tìm kiếm thông tin trên mạng Internet phục vụ cho chuyên môn và quản lý doanh nghiệp;
+ Thực hiện triển khai tạo lập cơ sở dữ liệu dựa trên hướng dẫn thiết kế của các chuyên gia;
+ Thực hiện chuẩn xác các thao tác công nghệ cơ bản về xử lý dữ liệu dưới sự chỉ đạo, hướng dẫn của các chuyên gia;
+ Vận hành an toàn, đúng quy trình kỹ thuật các thiết bị sử dụng trong một hệ thống xử lý dữ liệu;
+ Sử dụng thành thạo một số mô đun phần mềm xử lý dữ liệu;
+ Phát hiện sự cố về lỗi phần mềm và báo chỉnh sửa chữa lỗi kịp thời;
+ Vận hành quy trình an toàn-bảo mật dữ liệu trong hệ thống, sao lưu - phục hồi dữ liệu.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức :
+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về Chủ nghĩa Mác - Lê nin; tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật và Luật Lao động;
+ Nắm vững quyền và nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển của ngành công nghệ thông tin Việt Nam;
+ Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân; sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
+ Yêu nghề, có kiến thức cộng đồng và tác phong làm việc của một công dân sống trong xã hội công nghiệp, có lối sống lành mạnh phù hợp với phong tục tập quán và truyền thống văn hoá dân tộc;
+ Luôn có ý thức học tập rèn luyện để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Đủ sức khoẻ theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế;
+ Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất;
+ Hiểu biết những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc phòng- An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm:
Sau khi tốt nghiệp học sinh sẽ làm việc trong các cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu về xử lý dữ liệu (điều tra, thống kê, môi trường…). Cụ thể:
+ Trực tiếp tham gia xử lý dữ liệu tại các đơn vị;
+ Kỹ thuật viên xử lý dữ liệu.
DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
I
|
Các môn học chung
|
1
|
Chính trị
|
4
|
Giáo dục quốc phòng- An ninh
|
2
|
Pháp luật
|
5
|
Tin học
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
6
|
Ngoại ngữ (Anh văn)
|
II
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
|
II.1
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
1
|
Tin học văn phòng
|
7
|
Cơ sở dữ liệu
|
2
|
Bảng tính Excel
|
8
|
Bảo trì máy tính
|
3
|
Cấu trúc máy tính
|
9
|
Thiết bị ngoại vi
|
4
|
Mạng máy tính
|
10
|
Internet
|
5
|
Lập trình cơ bản
|
11
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
6
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
12
|
Toán ứng dụng
|
II.2
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
|
|
1
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
6
|
Xử lý dữ liệu ảnh
|
2
|
Hệ điều hành Windows Server
|
7
|
Xử lý dữ liệu audio
|
3
|
Quản trị cơ sở dữ liệu với Access
|
8
|
Xử lý dữ liệu video
|
4
|
Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL Server
|
9
|
Thực tập tốt nghiệp
|
5
|
Lập trình Windows 1 (VB.NET)
|
|
|
III
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
|
1
|
Ngôn ngữ Visual Foxpro
|
12
|
Công nghệ mã nguồn mở
|
2
|
An toàn bảo mật thông tin
|
13
|
Thiết kế ứng dụng với ASP.NET
|
3
|
Excel nâng cao
|
14
|
Cơ sở dữ liệu phân tán
|
4
|
Quản lý thiết bị lưu trữ
|
15
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu phân tán
|
5
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
16
|
Oracle 1
|
6
|
Quản lý và khai thác kho dữ liệu
|
17
|
Oracle 2
|
7
|
Phân tích thống kê dữ liệu với SPSS
|
18
|
Phân tích thống kê dữ liệu với STATA
|
8
|
Thiết kế báo cáo với Crystal Report
|
19
|
Phân tích thống kê dữ liệu với SAS
|
9
|
Lập trình Windows 2 (ADO.NET)
|
20
|
Xử lý dữ liệu với Matlab
|
10
|
Thiết kế và quản trị WEB
|
21
|
Xử lý số liệu với Maple
|
11
|
Quản trị hệ thống cơ sở dữ liệu nâng cao
|
|
|
THI TỐT NGHIỆP
TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Viết
Vấn đáp
|
Không quá 120 phút
Không quá 60 phút
(làm bài 40 phút, trả lời 20 phút/học sinh)
|
2
|
Văn hóa THPT đối với hệ tuyển sinh Trung học cơ sở
|
Viết, trắc nghiệm
|
Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo
|
3
|
Kiến thức, kỹ năng nghề:
- Lý thuyết nghề
- Thực hành nghề
- Mô đun tốt nghiệp ( tích hợp giữa lý thuyết với thực hành)
|
Viết
Trắc nghiệm
Vấn đáp
Bài thi thực hành
Bài thi tích hợp lý thuyết và thực hành
|
Không quá 180 phút
Không quá 90 phút
Không quá 60 phút
(làm bài 40 phút, trả lời 20 phút/học sinh)
Không quá 24 giờ
Không quá 24 giờ
|