Nghề Chế biến thực phẩm
Tên nghề: CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Mã nghề: 40540103
Trình độ : Trung cấp nghề
Thời gian đào tạo: 2 năm
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương (Tốt nghiệp trung học cơ sở thì học thêm phần văn hoá phổ thông theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo)
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp trung cấp nghề,
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
Học xong chương trình trung cấp nghề người học có năng lực:
- Kiến thức :
+ Nắm được những kiến thức cơ bản về khoa học thực phẩm: Về hoá sinh thực phẩm, vi sinh thực phẩm, dinh dưỡng thực phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm;
+ Nắm được các kiến thức cơ bản về công nghệ thực phẩm: các quá trình công nghệ cơ bản trong chế biến thực phẩm;
+ Thông thạo các kiến thức bổ trợ của ngành thực phẩm: Vẽ kỹ thuật, xử lý môi trường, marketing, bao bì, phụ gia thực phẩm;
+ Vận dụng được các kiến thức khoa học, công nghệ và các kiến thức bổ trợ vào các lĩnh vức chuyên ngành mà người học sẽ làm việc tại các cơ sở chế biến thực phẩm;
+ Hiểu và giải thích được những biến đổi hoá học, sinh học và lý học xảy ra trong quá trình bảo quản và sản xuất thực phẩm. Hiểu biết và giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm trong quá trình sản xuất;
+ Có khả năng ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật, công nghệ vào thực tế sản xuất dưới sự chỉ đạo của cán bộ kỹ thuật có trình độ cao hơn.
- Kỹ năng :
+ Vận hành thành thạo trang thiết bị có mức độ phức tạp vừa phải trên dây chuyền sản xuất thực phẩm;
+ Có kinh nghiệm và thành thạo trong việc đánh giá chất lượng sản phẩm ở từng giai đoạn sản xuất bằng phương pháp cảm quan;
+ Chỉ đạo thực hiện được một số công đoạn chế biến thực phẩm;
+ Thực hiện thành thạo được một số phép phân tích chỉ tiêu chất lượng đơn giản (chỉ tiêu hoá học, chỉ tiêu vật lý, chỉ tiêu sinh học, chỉ tiêu cảm quan);
+ Bảo dưỡng được các trang thiết bị chế biến thực phẩm theo qui trình sửa chữa nhỏ;
+ Có khả năng kiểm tra và giám sát chuyên môn đối với công nhân bán lành nghề hoặc công nhân lành nghề khác;
+ Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc phối hợp với những người trong tổ, trong ca sản xuất.
2. Chính trị; đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Hiểu biết cơ bản về đường lối cách mạng và kinh tế của Đảng, về Hiến pháp và Pháp luật của Nhà nước. Yêu nước, trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật;
+ Yêu nghề, có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm. Có kỹ năng lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh, phù hợp với phong tục tập quán, truyền thống văn hoá dân tộc và địa phương trong từng giai đoạn lịch sử;
+ Có ý thức học tập và rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng yêu cầu công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Rèn luyện thân thể bảo đảm sức khoẻ học tập và công tác khi ra trường, phù hợp với lao động nghề nghiệp;
+ Có kiến thức và kỹ năng về quân sự phổ thông để thực hiện nghĩa vụ quốc phòng toàn dân.
3. Cơ hội việc làm:
- Sau khi tốt nghiệp người học có thể trực tiếp tham gia sản xuất trên các dây chuyền công nghệ chế biến thực phẩm của các cơ sở sản xuất trong nước hoặc xuất khẩu lao động sang các nước khác;
- Làm tổ trưởng sản xuất, cán bộ kỹ thuật, kỹ thuật viên, cán bộ kỹ thuật kiểm tra chất lượng sản phẩm trên dây chuyền công nghệ chế biến thực phẩm từ nguyên liệu đến bán thành phẩm và thành phẩm;
- Tổ chức và quản lý doanh nghiệp sản xuất chế biến thực phẩm với quy mô vừa và nhỏ.
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
|
Các môn học chung
|
1
|
Chính trị
|
4
|
Giáo dục quốc phòng- An ninh
|
2
|
Pháp luật
|
5
|
Tin học
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
6
|
Ngoại ngữ
|
|
Các môn học, mô đun đào tạo bắt buộc
|
|
|
|
Các môn học kỹ thuật cơ sở
|
1
|
Vẽ kỹ thuật
|
5
|
Vi sinh thực phẩm
|
2
|
Kỹ thuật điện
|
6
|
An toàn lao động
|
3
|
Kỹ thuật phòng thí nghiệm
|
7
|
Phân tích thực phẩm
|
4
|
Hoá sinh thực phẩm
|
|
|
|
Các mô đun chuyên môn nghề
|
1
|
Nước và chất lượng nước
|
6
|
Các quá trình chuyển khối
|
2
|
Vận chuyển thu nhận và bảo quản nguyên liệu
|
7
|
Đóng gói bao bì
|
3
|
Các quá trình gia công cơ học
|
8
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
4
|
Các quá trình thủy cơ và vận chuyển nguyên liệu
|
9
|
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
|
5
|
Các quá trình truyền nhiệt
|
10
|
Kiểm tra bảo dưỡng máy, thiết bị
|
|
Thực tập nghề nghiệp
|
|
|
|
Các môn học tự chọn (chọn 5 trong 13 môn)
|
1
|
Dụng cụ đo
|
8
|
Công nghệ chế biến thịt, cá, trứng
|
2
|
Kỹ thuật xử lý môi trường
|
9
|
Công nghệ chế biến rau quả
|
3
|
Kỹ thuật sản xuất bánh kẹo
|
10
|
Công nghệ sản xuất Đường mía
|
4
|
Công nghệ sản xuất Malt và Bia
|
11
|
Kỹ thuật sản xuất nước giải khát
|
5
|
Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
|
12
|
Công nghệ sản xuất Rượu
|
6
|
Công nghệ sản xuất cồn
|
13
|
Công nghệ chế biến dầu thực phẩm
|
7
|
Công nghệ chế biến chè, Cà phê, Ca cao
|
|
|
|
Các mô đun tự chọn (chọn 3 trong 4)
|
1
|
Phụ gia thực phẩm
|
3
|
Quản lý sản xuất
|
2
|
Bồi dưỡng chuyên môn nâng cao trình độ
|
4
|
Quản lý chất lượng sản phẩm
|
