Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
1/ Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1:
TT
|
ngành học, chuyên ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm
trúng tuyển
|
Ghi chú
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường
|
D850103
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
2
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
3
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
4
|
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng
|
D540101
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
5
|
Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học
|
D620211
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
6
|
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y
|
D620105
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
7
|
Thú y: Thú y; Dược - Thú y
|
D640101
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
8
|
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp
|
D620201
|
A
|
|
Xét tuyển
|
A1
|
|
B
|
|
D1
|
|
9
|
Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu
|
D620110
|
A
|
|
Xét tuyển
|
A1
|
|
B
|
|
D1
|
|
10
|
Khuyến nông
|
D620102
|
A
|
|
Xét tuyển
|
A1
|
|
B
|
|
D1
|
|
11
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
12
|
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)
|
D904429
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
13
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
D620301
|
A
|
|
Xét tuyển
|
A1
|
|
B
|
|
D1
|
|
14
|
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả
|
D620113
|
A
|
|
Xét tuyển
|
A1
|
|
B
|
|
D1
|
|
15
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
2/ Chỉ tiêu và điểm tham gia xét tuyển nguyện vọng 2:
TT
|
ngành học, chuyên ngành học
|
Mã ngành
|
Khối
thi
|
Điểm nhận hồ sơ NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
370
|
23
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
A
|
13.0
|
20
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
24
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
A
|
13.0
|
25
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
25
|
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng
|
D540101
|
A
|
13.0
|
20
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
26
|
Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học
|
D620211
|
A
|
13.0
|
60
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
27
|
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y
|
D620105
|
A
|
13.0
|
55
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
28
|
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp
|
D620201
|
A
|
13.0
|
40
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
29
|
Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu
|
D620110
|
A
|
13.0
|
70
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
30
|
Khuyến nông
|
D620102
|
A
|
13.0
|
25
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
31
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
D620301
|
A
|
13.0
|
25
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
32
|
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả
|
D620113
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2014, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.
+ 01 một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận.
+ Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/01 hồ sơ.
Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh (Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 20/8/2014 đến ngày 30/8/2014.
Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.