Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Hồng Đức
Ngành học
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm sàn
NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Bậc đại học
|
|
|
|
1010
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
13,0
|
13,0
|
37
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
13,0
|
13,0
|
56
|
Sư phạm Hoá học
|
A
|
13,0
|
13,0
|
55
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
14,0
|
14,0
|
48
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
14,5
|
14,5
|
15
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
14,0
|
14,0
|
45
|
Sư phạm Địa lý
|
C
|
14,0
|
14,0
|
45
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
17,0
|
17,0
|
55
|
Giáo dục Mầm non
|
M
|
13,0
|
Không tuyển
|
Giáo dục Tiểu học
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
15
|
M
|
13,0
|
13,0
|
Văn học
|
C
|
14,0
|
14,0
|
64
|
Lịch sử (định hướng QLDT, DT)
|
C
|
14,0
|
14,0
|
55
|
Việt Nam học (định hướng HDDL)
|
C
|
14,0
|
14,0
|
33
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Địa lý học (định hướng QLTN-MT)
|
A
|
13,0
|
13,0
|
10
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Xã hội học (định hướng CTXH)
|
C
|
14,0
|
14,0
|
10
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Kế toán
|
A
|
14,0
|
Không tuyển
|
D1
|
14,0
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
13,0
|
13,0
|
58
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Tài chính ngân hàng
|
A
|
13,0
|
13,0
|
29
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y)
|
A
|
13,0
|
13,0
|
55
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Nông học (Trồng trọt định hướng CNC)
|
A
|
13,0
|
13,0
|
44
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Bảo vệ thực vật
|
A
|
13,0
|
13,0
|
53
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Kỹ thuật công trình
|
A
|
13,0
|
13,0
|
101
|
Tâm lý học (định hướng QTNS)
|
C
|
14,0
|
14,0
|
15
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
13,0
|
13,0
|
112
|
Bậc cao đẳng (xét tuyển NV2)
|
|
|
|
940
|
Sư phạm Toán-Tin
|
A
|
|
10,0
|
60
|
Sư phạm Lý-Thí nghiệm
|
A
|
|
10,0
|
60
|
Sư phạm Hoá-Thí nghiệm
|
A
|
|
10,0
|
60
|
Sư phạm Sinh-Thí nghiệm
|
B
|
|
11,0
|
60
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
|
10,0
|
40
|
Giáo dục Tiểu học
|
D1
|
|
10,0
|
60
|
M
|
|
10,0
|
Giáo dục Mầm non
|
M
|
|
10,0
|
120
|
Giáo dục thể chất
|
T
|
|
10,0
|
60
|
B
|
|
11,0
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
|
10,0
|
60
|
D1
|
|
10,0
|
Kế toán
|
A
|
|
10,0
|
120
|
D1
|
|
10,0
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
|
10,0
|
60
|
Quản lý đất đai
|
A
|
|
10,0
|
60
|
B
|
|
11,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử
|
A
|
|
10,0
|
120
|
Ghi chú:
- Điểm dành cho học sinh phổ thông ở khu vực 3, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm. NgànhSư phạm tiếng Anh điểm môn Anh văn tính hệ số 2, sư phạm Mầm non và Giáo dục Thể chất điểm môn năng khiếu phải đạt từ 4 trở lên.
- Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 nhập học từ ngày 7 đến 9-9-2011 theo giấy báo nhập học.
- Nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) nguyện vọng 2 của thí sinh trong cả nước:
+ Vào các ngành bậc đại học, cao đẳng của trường. Riêng khối M và khối T điểm các môn văn hoá thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT (trừ môn thi năng khiếu theo đề của từng trường).
+ Thí sinh dự thi khối B có nguyện vọng học cao đẳng Giáo dục thể chất đăng ký kiểm tra năng khiếu (bật xa tại chỗ và chạy 100m) tại phòng Đào tạo (Phòng 207-Nhà Điều hành-cơ sở III Trường ĐH Hồng Đức), thời gian từ ngày 9-8 đến 31-8-2011. Kiểm tra năng khiếu vào 7g ngày 4-9-2011 tại Nhà đa năng - Cơ sở I Trường ĐH Hồng Đức (số 307 Lê Lai-P. Đông Sơn-TP. Thanh Hóa).
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT NV2: Từ ngày 25 tháng 8 năm 2011 đến ngày 15 tháng 9 năm 2011. Thí sinh gửi ĐKXT NV2 trực tiếp tại phòng Đào tạo Trường Đại học Hồng Đức hoặc theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (hồ sơ gồm: giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu của trường dự thi, 1 phong bì đã dán tem sẵn và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; lệ phí ĐKXT 15.000đ); nếu thí sinh nào trúng tuyển trường sẽ báo nhập học từ ngày 26 đến ngày 28 tháng 9 năm 2011.
- Nhận đơn phúc khảo bài thi từ ngày 6-8 đến ngày 20-8-2011. Thí sinh nộp đơn tại phòng Đào tạo Trường ĐH Hồng Đức và lệ phí phúc khảo 15.000đ/môn.