Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Hoa Sen
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Điểm nhận HS
NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
101
|
Công nghệ thông tin
|
A,D1,D3
|
13.0
|
14.0
|
60
|
102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
A,D1,D3
|
13.0
|
14.0
|
60
|
103
|
Toán ứng dụng (chuyên ngành Hệ thống thông tin tài chính)
|
A
|
18.0 (hệ số 2 môn Toán)
|
18.0 (hệ số 2 môn Toán)
|
40
|
301
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường
|
A,B
|
A: 13.0
B: 14.0
|
A: 13.0
B: 14.0
|
60
|
401
|
Quản trị kinh doanh
|
A,D1,D3
|
16.0
|
17.0
|
70
|
402
|
Quản trị nhân lực
|
A,D1,D3
|
13.0
|
16.0
|
50
|
403
|
Marketing
|
A,D1,D3
|
14.0
|
16.0
|
40
|
404
|
Kế toán
|
A,D1,D3
|
14.0
|
16.0
|
50
|
405
|
Quản trị Khách sạn
|
A,D1,D3
|
15.0
|
16.0
|
60
|
406
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A,D1,D3
|
16.0
|
17.0
|
60
|
407
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A,D1,D3
|
14.0
|
-
|
-
|
408
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
A,D1,D3
|
15.0
|
16.0
|
40
|
409
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A,D1,D3
|
-
|
13.0
|
80
|
701
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
19.0 (hệ số 2 môn Anh văn)
|
-
|
-
|
801
|
Thiết kế thời trang
|
H
|
18.0 (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu)
|
18.0 (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu)
|
60
|
802
|
Thiết kế đồ hoạ
|
H
|
-
|
18.0 (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu)
|
80
|
Riêng điểm các ngành Toán ứng dụng và Ngôn ngữ Anh điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn ĐH.
HỆ ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Điểm nhận HS
NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
C65
|
Công nghệ thông tin
|
A,D1,D3
|
10.0
|
11.0
|
30
|
C66
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
A,D1,D3
|
10.0
|
11.0
|
30
|
C67
|
Quản trị kinh doanh
|
A,D1,D3
|
10.0
|
13.0
|
20
|
C68
|
Quản trị văn phòng
|
A,D1,D3
|
10.0
|
11.0
|
80
|
C69
|
Kinh doanh quốc tế
|
A,D1,D3
|
10.0
|
13.0
|
20
|
C70
|
Kế toán
|
A,D1,D3
|
10.0
|
12.0
|
40
|
C71
|
Quản trị Khách sạn
|
A,D1,D3
|
10.0
|
12.0
|
40
|
C72
|
Tiếng Anh (chuyên ngành Anh văn thương mại)
|
D1
|
15.0 (môn Anh văn nhân hệ số 2)
|
15.0 (môn Anh văn nhân hệ số 2)
|
30
|
C73
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A,D1,D3
|
10.0
|
-
|
-
|
C74
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
A,D1,D3
|
10.0
|
12.0
|
30
|
Riêng điểm ngành Tiếng Anh điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn CĐ.