Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Quảng Nam
NGÀNH HỌC
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Điểm sàn
NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Sư phạm Toán
|
100
|
A
|
14
|
14
|
20
|
Sư phạm Vật lý
|
101
|
A
|
13
|
13
|
60
|
Sư phạm Ngữ văn
|
102
|
C
|
14
|
14
|
35
|
Giáo dục Tiểu học
|
103
|
A
|
13
|
13
|
10
|
C
|
14
|
14
|
10
|
Kế toán
|
104
|
A
|
13
|
13
|
25
|
D1
|
13
|
13
|
25
|
Quản trị kinh doanh
|
105
|
A
|
13
|
13
|
30
|
D1
|
13
|
13
|
30
|
Tiếng Anh
|
107
|
D1
|
13 (chưa nhân hệ số)
|
13
|
60
|
Việt Nam học
|
108
|
C
|
14
|
14
|
35
|
D1
|
13
|
13
|
35
|
Sư phạm Sinh-KTNN
|
109
|
B
|
14
|
14
|
20
|
Công nghệ thông tin
|
110
|
A
|
13
|
13
|
60
|
Ghi chú: điểm trúng tuyển ở trên dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Khu vực kế tiếp được giảm 0,5 điểm, đối tượng kế tiếp được giảm 1,0 điểm
Xét tuyển NV2:
- Bậc ĐH: Thí sinh đã dự thi đại học năm 2011 theo đề chung của Bộ GD-ĐT, không trúng tuyển đợt 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm tối thiểu nêu trên cho từng ngành thì được tham gia xét tuyển vào ngành cùng khối thi. Đối với ngành Sư phạm Toán, Sư phạm Vật Lý, Sư phạm Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Quảng Nam.
- Bậc CĐ: 650 chỉ tiêu. Thí sinh đã dự thi đại học hoặc cao đẳng năm 2011 theo đề chung của Bộ GD-ĐT, không trúng tuyển đợt 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn cao đẳng (không có môn bị điểm 0) thì được tham gia xét tuyển vào ngành cùng khối thi. Đối với ngành Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm Non, Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa), Sư phạm Hóa học (Hóa- sinh) chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Quảng Nam.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm Non phải có mặt tại trường Đại học Quảng Nam vào lúc 7 giờ ngày 17-9-2011 để dự thi năng khiếu.
Các ngành xét tuyển bậc CĐ:
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu NV2
|
Sư phạm Lịch sử (Sử- Địa)
|
C65
|
C
|
50
|
Giáo dục Mầm Non
|
C66
|
M, D1
|
50
|
Công tác xã hội
|
C69
|
C
|
60
|
Việt Nam học
|
C70
|
C, D1
|
60
|
Tiếng Anh
|
C71
|
D1
|
60
|
Công nghệ thông tin
|
C72
|
A
|
60
|
Kế toán
|
C75
|
A, D1
|
70
|
Sư phạm Hóa học (Hóa–Sinh)
|
C76
|
B
|
50
|
Giáo dục Tiểu học
|
C79
|
A,C
|
50
|
Tài chính – Ngân hàng
|
C80
|
A, D1
|
70
|
Quản trị kinh doanh
|
C81
|
A, D1
|
70
|