Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM
Ngành
|
Khối
thi
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Điểm sàn
xét NV2
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A
|
13
|
150
|
13
|
Công nghệ Thực phẩm
|
A
|
15
|
|
|
B
|
15.5
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
13
|
|
|
B
|
14
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
13
|
150
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A
|
13
|
150
|
13
|
B
|
14
|
14
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A
|
13
|
150
|
13
|
B
|
14
|
14
|
Đảm bảo chất lượng và ATTP
|
A
|
13
|
100
|
13
|
B
|
14
|
14
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
13
|
200
|
13
|
D1
|
13
|
13
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A
|
13
|
150
|
13
|
D1
|
13
|
13
|
Kế toán
|
A
|
13
|
150
|
13
|
D1
|
13
|
13
|
Trường xét tuyển 1.250 chỉ tiêu NV2 vào 16 ngành đào tạo bậc CĐ. Trường xét tuyển từ điểm thi ĐH, CĐ của thí sinh dự thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2011. Cụ thể như sau:
Mã
ngành
|
Ngành
|
Khối
|
Điểm sàn xét tuyển
|
01
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
10
|
02
|
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
|
A
|
10
|
03
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A
|
10
|
04
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A
|
10
|
B
|
11
|
05
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
12
|
B
|
13
|
06
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A
|
10
|
B
|
11
|
07
|
Kế toán
|
A
|
10
|
D1
|
10
|
08
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
10
|
B
|
11
|
09
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A
|
10
|
B
|
11
|
10
|
Công nghệ may
|
A
|
10
|
D1
|
10
|
12
|
Công nghệ da giầy
|
A
|
10
|
B
|
11
|
13
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
10
|
D1
|
10
|
14
|
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)
|
A
|
10
|
D1
|
10
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A
|
10
|
16
|
Công nghệ Vật liệu
|
A
|
10
|
B
|
11
|