Ngành học
Khối thi
Điểm chuẩn NV1 và Điểm sàn xét NV2
Chỉ tiêu NV2
Các ngành đào tạo đại học:
- Sư phạm Toán học
A
13
30
- Sư phạm Vật lý
35
- Sư phạm Tin học
A, D1
- Sư phạm Hóa học
- Sư phạm Sinh học
B
14
- Sư phạm Ngữ văn
C
40
- Sư phạm Lịch sử
15
- Sư phạm Địa lý
- Sư phạm Tiếng Anh
D1
17
20
- Giáo dục tiểu học
A, C, D1
13, 14, 13
90
- Giáo dục Chính trị
25
- Tài chính doanh nghiệp
10
- Kế toán
- Kinh tế quốc tế
13,5
- Quản trị kinh doanh
- Tài chính - Ngân hàng
14,5
- Phát triển nông thôn
A, B
13, 14
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ sinh học
- Công nghệ kĩ thuật môi trường
- Việt Nam học (Văn hoá du lịch)
- Ngôn ngữ Anh
Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan