Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
		        	
		        	
    
        
            | 
             Các ngành đào tạo Cao đẳng 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Khối 
             | 
            
             Điểm chuẩn  
            NV1 
             | 
            
             Điểm nhận hồ sơ xét NV2 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ Kĩ thuật điện, Điện tử 
             | 
            
             01 
             | 
            
             A 
             | 
            
             10 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             Kế toán 
             | 
            
             02 
             | 
            
             A, D1 
             | 
            
             10 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             Tài chính Ngân hàng 
             | 
            
             03 
             | 
            
             A, D1 
             | 
            
             10 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ may ( thời trang) 
             | 
            
             04 
             | 
            
             A 
             | 
            
             10 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             Tin học 
             | 
            
             05 
             | 
            
             A, D1 
             | 
            
             10 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             Quản trị kinh doanh 
             | 
            
             06 
             | 
            
             A, D1 
             | 
            
             10 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             Tiếng Anh 
             | 
            
             07 
             | 
            
             D1 
             | 
            
             10 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             Tiếng Trung 
             | 
            
             08 
             | 
            
             D1 
             | 
            
             10 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             Tiếng Nhật 
             | 
            
             09 
             | 
            
             D1 
             | 
            
             10 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             Thư ký văn phòng 
             | 
            
             10 
             | 
            
             C, D1 
             | 
            
             C: 11; D1: 10 
             | 
            
             C: 11; D1: 10 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ kĩ thuật ô tô 
             | 
            
             11 
             | 
            
             A 
             | 
            
             10 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ kĩ thuật xây dựng 
             | 
            
             12 
             | 
            
             A 
             | 
            
             10 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ Hóa học 
             | 
            
             13 
             | 
            
             A,B 
             | 
            
             A: 10; B: 11 
             | 
            
             A: 10; B: 11 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ thực phẩm 
             | 
            
             14 
             | 
            
             A, B 
             | 
            
             A: 10; B: 11 
             | 
            
             A: 10; B: 11 
             | 
        
        
            | 
             Việt Nam học 
             | 
            
             15 
             | 
            
             C, D1 
             | 
            
             C: 11; D1: 10 
             | 
            
             C: 11; D1: 10 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ Cơ- Điện tử 
             | 
            
             16 
             | 
            
             A 
             | 
            
             10 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ Sinh học 
             | 
            
             17 
             | 
            
             A,B 
             | 
            
             A: 10; B: 11 
             | 
            
             A: 10; B: 11 
             | 
        
        
            | 
             Điều dưỡng 
             | 
            
             18 
             | 
            
             B 
             | 
            
             11 
             | 
            
             11 
             | 
        
        
            | 
             Kỹ thuật y sinh 
             | 
            
             19 
             | 
            
             A,B 
             | 
            
             A: 10; B: 11 
             | 
            
             A: 10; B: 11 
             | 
        
        
            | 
             Dược sĩ (ngành mới) 
             | 
            
             20 
             | 
            
             A,B 
             | 
            
               
             | 
            
             A: 10; B: 11 
             | 
        
    
Hồ sơ xét tuyển NV2 (nhận hồ sơ từ 25/8 đến 15/9/2011:
-          Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ (phiếu số 1)
-          1 phong bì có dán sẵn tem và ghi địa chỉ để trường gửi kết quả xét tuyển
-          Lệ phí xét tuyển 15.000đ
Nhận hồ sơ trực tiếp tại phòng đào tạo của trường (300A Nguyễn Tất Thành, Q.4) hoặc gửi qua đường bưu điện.