Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Vinh
ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG 1
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
1
|
100
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
16,0
|
2
|
101
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
15,0
|
3
|
102
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
15,0
|
4
|
201
|
Sư Phạm Hoá học
|
A
|
15,0
|
5
|
301
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
15,0
|
6
|
903
|
Giáo dụcThể chất
|
T
|
23,0
|
7
|
504
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
A
|
15,0
|
B
|
15,0
|
C
|
15,0
|
8
|
501
|
Giáo dục Chính trị
|
C
|
15,0
|
9
|
601
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
17,0
|
10
|
602
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
16,5
|
11
|
603
|
Sư phạm Địa lý
|
C
|
15,0
|
12
|
701
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
20,0
|
13
|
901
|
Giáo dục Tiểu học
|
M
|
15,0
|
14
|
902
|
Giáo dục Mầm non
|
M
|
15,0
|
15
|
608
|
Quản lý Giáo dục
|
A
|
14,0
|
C
|
14,0
|
D1
|
17,5
|
16
|
751
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
18,0
|
17
|
607
|
Công tác xã hội
|
C
|
14,0
|
18
|
606
|
Du lịch
|
C
|
14,0
|
19
|
605
|
Lịch sử
|
C
|
14,0
|
20
|
604
|
Văn học
|
C
|
14,0
|
21
|
503
|
Luật
|
A
|
14,0
|
C
|
16,0
|
22
|
307
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
A
|
13,0
|
B
|
14,0
|
23
|
306
|
Khoa học Môi trường
|
B
|
14,5
|
24
|
305
|
Khuyến Nông
|
A
|
13,0
|
B
|
14,0
|
25
|
304
|
Nông nghiệp
|
A
|
13,0
|
B
|
14,0
|
26
|
303
|
Nuôi trồng Thuỷ sản
|
A
|
13,0
|
B
|
14,0
|
27
|
302
|
Sinh học
|
B
|
14,0
|
28
|
108
|
Kỹ thuật Điện tử truyền thông
|
A
|
14,0
|
29
|
107
|
Công nghệ Thông tin
|
A
|
14,0
|
30
|
106
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
A
|
15,5
|
31
|
205
|
Quản lý đất đai
|
A
|
13,0
|
B
|
14,0
|
32
|
402
|
Tài chính ngân hàng
|
A
|
16,0
|
33
|
401
|
Kế toán
|
A
|
16,0
|
34
|
400
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
15,0
|
35
|
204
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
13,0
|
36
|
202
|
Hoá học
|
A
|
13,0
|
37
|
109
|
Toán ứng dụng
|
A
|
13,0
|
38
|
104
|
Khoa học máy tính
|
A
|
13,0
|
39
|
502
|
Chính trị học
|
C
|
14,0
|
CHỈ TIÊU VÀ ĐIỂM XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Khối
|
Điểm nhận hồ sơ NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Ghi chú
|
1.
|
100
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
16.0
|
25
|
|
2.
|
101
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
15.0
|
55
|
|
3.
|
102
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
15.0
|
42
|
|
4.
|
201
|
Sư phạm Hoá học
|
A
|
15.0
|
21
|
|
5.
|
301
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
15.0
|
14
|
|
6.
|
903
|
Giáo dục thể chất
|
T
|
23.0
|
0
|
|
7.
|
504
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
A
|
15.0
|
50
|
Tuyển 3 khối A,B,C
|
B
|
15.0
|
C
|
15.0
|
8.
|
501
|
Giáo dục Chính trị
|
C
|
15.0
|
42
|
|
9.
|
601
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
17.0
|
0
|
|
10.
|
602
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
16.5
|
0
|
|
11.
|
603
|
Sư phạm Địa lý
|
C
|
15.0
|
26
|
|
12.
|
701
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D1
|
20.0
|
25
|
|
13.
|
901
|
Giáo dục Tiểu học
|
M
|
15.0
|
0
|
|
14.
|
902
|
Giáo dục Mầm non
|
M
|
15.0
|
0
|
|
15.
|
608
|
Quản lý Giáo dục
|
A
|
14.0
|
95
|
Tuyển 3 khối A,B,D1
|
C
|
14.0
|
D1
|
17.5
|
16.
|
751
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
18.0
|
65
|
|
17.
|
607
|
Công tác xã hội
|
C
|
14.0
|
74
|
|
18.
|
606
|
Du lịch
|
C
|
14.0
|
63
|
|
19.
|
605
|
Lịch sử
|
C
|
14.0
|
85
|
|
20.
|
604
|
Văn học
|
C
|
14.0
|
80
|
|
21.
|
503
|
Luật
|
A
|
14.0
|
64
|
|
C
|
16.0
|
82
|
|
22.
|
307
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
A
|
13.0
|
80
|
Tuyển 2 khối A,B
|
B
|
14.0
|
23.
|
306
|
Khoa học Môi trường
|
B
|
14.5
|
74
|
|
24.
|
305
|
Khuyến Nông
|
A
|
13.0
|
70
|
Tuyển 2 khối A,B
|
B
|
14.0
|
25.
|
304
|
Nông nghiệp
|
A
|
13.0
|
70
|
Tuyển 2 khối A,B
|
B
|
14.0
|
26.
|
303
|
Nuôi trồng Thuỷ sản
|
A
|
13.0
|
50
|
Tuyển 2 khối A,B
|
B
|
14.0
|
27.
|
302
|
Sinh học
|
B
|
14.0
|
40
|
|
28.
|
108
|
Kỹ thuật Điện tử truyền thông
|
A
|
14.0
|
64
|
|
29.
|
107
|
Công nghệ Thông tin
|
A
|
14.0
|
82
|
|
30.
|
106
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
A
|
15.5
|
76
|
|
31.
|
205
|
Quản lý đất đai
|
A
|
13.0
|
60
|
Tuyển 2 khối A,B
|
B
|
14.0
|
32.
|
402
|
Tài chính ngân hàng
|
A
|
16.0
|
161
|
|
33.
|
401
|
Kế toán
|
A
|
16.0
|
123
|
|
34.
|
400
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
15.0
|
75
|
|
35.
|
204
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
13.0
|
47
|
|
36.
|
202
|
Hoá học
|
A
|
13.0
|
50
|
|
37.
|
109
|
Toán ứng dụng
|
A
|
13.0
|
48
|
|
38.
|
104
|
Khoa học máy tính
|
A
|
13.0
|
44
|
|
39.
|
502
|
Chính trị học
|
C
|
14.0
|
45
|
|
40.
|
103
|
Toán học
|
A
|
13.0
|
50
|
|
41.
|
105
|
Vật lý học
|
A
|
13.0
|
50
|
|
Ghi chú:
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3;
- Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm;
- Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2;
- Hồ sơ xét tuyển, lệ phí xét tuyển: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 25/8/2011 đến 17h00 ngày 15/9/2011;
- Địa điểm: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Vinh, số 182 đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0383856394