Điểm chuẩn 2011: Các trường ĐH ngoài công lập tại Tp.Hà Nội
TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ BẮC HÀ
Tuyển 300 chỉ tiêu NV2 cho tất cả các ngành với mức điểm:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã
|
Khối
|
Điểm xét
NV2
|
|
ĐẠI HỌC
|
|
|
|
01
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A,D1,2,3,4,5,6
|
13
|
02
|
Kế toán
|
402
|
A,D1,2,3,4,5,6
|
13
|
03
|
Tài chính – Ngân hàng
|
403
|
A,D1,2,3,4,5,6
|
13
|
04
|
Kỹ thuật điên tử, truyền thông
|
101
|
A
|
13
|
05
|
Công nghệ thông tin
|
102
|
A
|
13
|
|
CAO ĐẲNG
|
|
|
|
01
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C65
|
A
|
10
|
02
|
Công nghệ thông tin
|
C66
|
A
|
10
|
03
|
Quản trị kinh doanh
|
C67
|
A,D1,2,3,4,5,6
|
10
|
04
|
Kế toán
|
C68
|
A,D1,2,3,4,5,6
|
10
|
05
|
Tài chính – Ngân hàng
|
C69
|
A,D1,2,3,4,5,6
|
10
|
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TRÃI
Xét tuyển 300 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 bằng điểm sàn do Bộ GDĐT quy định. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi (Bản chính có dấu đỏ) ghi đầy đủ các thông tin, ngành và mã ngành đăng ký xét tuyển.
* Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ liên hệ)
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Thời gian xét tuyển
|
1
|
Kinh tế
|
401
|
A, D1
|
Đợt 2: từ 25/8 đến 15/9/2011
Đợt 3: Từ 20/9 đến 5/10/2011
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A, D1
|
3
|
Tài chính ngân hàng
|
403
|
A, D1
|
4
|
Kế toán
|
404
|
A, D1
|
5
|
Kiến trúc
|
405
|
V
|
6
|
Thiết kế đồ hoạ
|
406
|
H
|
7
|
Thiết kế Nội thất
|
407
|
H
|
TRƯỜNG ĐH HÒA BÌNH
Ngành
|
Khối
|
Điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển NV2
|
Hệ Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
A,D
|
13.0
|
Hệ thống thông tin
|
A,D
|
13.0
|
Kỹ thuật Điện tử, truyền thông
|
A,D
|
13.0
|
Quản trị kinh doanh
|
A,D
|
13.0
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A,D
|
13.0
|
Kế toán
|
A,D
|
13.0
|
Quan hệ công chúng
|
A,D
C
|
13.0
14.0
|
Thiết kế đồ họa
|
H,V
|
11.5
(Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 11.5; Điểm các môn năng khiếu ≥ 3.0)
|
Hệ Cao đẳng
|
Công nghệ thông tin
|
A,D
|
10.0
|
Hệ thống thông tin
|
A,D
|
10.0
|
Quan hệ công chúng
|
A,D
C
|
10.0
11.0
|
Quản trị kinh doanh
|
A,D
|
10.0
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A,D
|
10.0
|
Kế toán
|
A,D
|
10.0
|
TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM
Điểm chuẩn vào trường là 13 điểm (tất cả các ngành, khối A, D).
Trường cũng dành 1400 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2) vào các hệ đại học và cao đẳng chính quy.
Hệ ĐH điểm xét tuyển khối A, D là 13; khối B,C là 14. Hệ CĐ điểm nhận hồ sơ xét tuyển khối A, D: 10; khối B,C: 11.
Hệ ĐH tuyển sinh trong cả nước: xét tuyển những thí sinh đạt từ điểm sàn trở lên trong kỳ thi tuyển sinh ĐH theo đề thi chung của Bộ các khối A; C, D1,2,3,4. Điểm trúng tuyển theo ngành.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ
NGÀNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC (350 chỉ tiêu)
|
KHỐI THI
|
ĐIỂM XÉT TUYỂN
|
Quản trị Kinh doanh
|
A, D1
|
13
|
Kế toán
|
A, D1
|
13
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A, D1
|
13
|
Vật lý học
|
A
|
15
|
Vật lý Kỹ thuật
|
A
|
15
|
Khoa học vật liệu
|
A
|
15
|
NGÀNH ĐÀO TẠO HỆ CAO ĐẲNG (200 chỉ tiêu)
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
A, D1
|
10
|
Kế toán
|
A, D1
|
10
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A, D1
|
10
|
Phương thức tuyển sinh: Trường sử dụng kết quả thi đại học và cao đẳng năm 2011 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển.
Hồ sơ đăng kí xét tuyển NV2, NV3 của thí sinh ghi rõ nguyện vọng học tại Trường trên Giấy chứng nhận kết quả thi số 1, hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi số 2, gửi qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên) hoặc nộp trực tiếp tại Phòng đào tạo của trường. Nhà trường sẽ sớm thông báo kết quả xét tuyển và gọi thí sinh nhập học cho đến khi đủ chỉ tiêu.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
Ghi chú
|
Ngành toán - Tin ứng dụng
|
101
|
A
|
18
|
Môn toán tinh hệ số 2
|
Ngành khoa học máy tính
|
102
|
A
|
18
|
Ngành mạng máy tính và viễn thông
|
103
|
A
|
18
|
Ngành Hệ thống thông tin quản lý
|
108
|
A
|
18
|
Ngành kế toán
|
401
|
A,D1,D3
|
13
|
|
Ngành tài chính ngân hàng
|
402
|
A,D1,D3
|
13
|
|
Quản trị kinh doanh
|
403
|
A,D1,D3
|
13
|
|
Ngành quản lý bệnh viện
|
404
|
A,D1,D3
|
13
|
|
Ngành ngôn ngữ Anh
|
701
|
D1
|
18
|
Tiếng Anh tính hệ số 2
|
Ngành ngôn ngữ Trung Quốc
|
704
|
D1
|
13
|
|
D4
|
18
|
Tiếng Trung Quốc nhân hệ số 2
|
Ngành ngôn ngữ Nhật
|
706
|
D1
|
13
|
|
Ngành điều dưỡng
|
305
|
B
|
14
|
|
Ngành y tế công cộng
|
300
|
B
|
14
|
|
Ngành công tác xã hội
|
505
|
B,C
|
14
|
|
D1,D3
|
13
|
|
Ngành Việt Nam học
|
606
|
C
|
14
|
|
D1
|
13
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY
Năm 2011, trường Đại học Thành Tây tuyển 1000 chỉ tiêu (Hệ Đại học 800, hệ Cao đẳng 200). Trường xác định điểm trúng tuyển như sau:
HỆ ĐẠI HỌC
|
HỆ CAO ĐẲNG
|
Khối A: 13.0 (mười ba điểm)
|
Khối A: 10.0 (mười điểm)
|
Khối D: 13.0 (mười ba điểm)
|
Khối D: 10.0 (mười điểm)
|
Khối V: 11.0 (mười một điểm)
|
Khối V: 8.0 (tám điểm)
|
Khối B: 14.0 (mười bốn điểm)
|
|
Chú ý:
- Kết quả 3 môn thi không có môn nào bị điểm liệt (điểm 0), môn vẽ kỹ thuật (khối V) không nhân hệ số.
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm ngành đối tượng kế tiếp là 1.0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 (nửa điểm).
- Thí sinh đạt điểm sàn theo quy định, đăng ký và nhập học được miễn 01 tháng học phí học kỳ 1 năm học 2011-2012.
- Trường đã có công văn đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép Trường được áp dụng điều 33 trong “Quy chê tuyển sinh Đại học và Cao đẳng hệ chính quy”: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 khu vực kế tiếp được phép lớn hơn 0.5 nhưng không quá 1.0 điểm để tuyển đủ chỉ tiêu được giao.