Tên trường/ngành đào tạo
Khối thi
Điểm chuẩn
Học viện Kỹ thuật Quân sự
A
Hệ quân sự
*Đối với Nam
+Miền Bắc
19,0
+Miền Nam
16,0
*Đối với Nữ
22,5
19,5
Hệ dân sự
-Nhóm ngành CNTT
-Nhóm ngành Điện-Điện tử
15,0
-Nhóm ngành Xây dựng-Cầu đường
17,0
- Nhóm ngành Cơ khí-Cơ khí động lực
14,0
Học Viện Quân Y
23,5
21,5
*Đối với nữ
26,5
B
21,0
- Bác sỹ đa khoa
A,B
24,0
- Dược sỹ
17,5
Học Viện Hậu Cần
13,5
Tài chính ngân hàng
15,5
Kỹ thuật xây dựng
Tài chính Kế toán
Học Viện Hải Quân
13,0
Học Viện Phòng Không
*Đào tạo sỹ quan chỉ huy phòng không
*Đào tạo Kỹ sư Hàng không
Học Viện Biên Phòng
C
18,0
16,5
Học Viện Khoa học Quân sư
Điểm chuẩn đã nhân hệ số
*Đào tạo trinh sát kỹ thuật
*Đào tạo Tiếng Anh
D1
-Đối với Nam
27,0
25,0
-Đối với Nữ
32,0
30,0
*Đào tạo Tiếng Nga
25
23
27,5
25,5
D2
*Đào tạo Quan hệ quốc tế QP
- Đối với Nam
29,0
+ Miền Bắc
33,0
+ Miền Nam
*Đào tạo Tiếng Trung
26,0
D3
D4
- Tất cả các ngành
D
Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan