Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Mã trường: DTM
Trụ sở: 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
Cơ sở II: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại: (028) 3991 6415 – 3844 3006; Fax: (028) 3844 9474
Địa chỉ trang web: http://www.hcmunre.edu.vn
XEM CHI TIẾT ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022 TẠI ĐÂY
TT
|
NGÀNH XÉT TUYỂN
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP
XT
|
CHỈ TIÊU 2022
|
PT1
|
PT2
|
PT3
|
1
|
Quản trị kinh doanh
- CN Quản trị kinh doanh bất động sản
- CN Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
7340101
|
A00, A01
B00, D01
|
60
|
50
|
9
|
2
|
Địa chất học
- CN Địa chất môi trường
- CN Địa chất công trình – Địa chất thủy văn
|
7440201
|
A00, A01
A02, B00
|
20
|
27
|
2
|
3
|
Khí tượng và khí hậu học
- CN Khí tượng khí hậu
- CN Công nghệ Kỹ thuật Khí tượng Thủy văn
|
7440221
|
A00, A01
B00, D01
|
20
|
27
|
2
|
4
|
Thủy văn học
- CN Kỹ thuật Thủy văn
- CN Quản lý và Giảm nhẹ Thiên tai
|
7440224
|
A00, A01
B00, D01
|
20
|
27
|
2
|
5
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
- CN Biến đổi khí hậu
- CN Kỹ thuật năng lượng
|
7440298
|
A00, A01
B00, D01
|
20
|
27
|
2
|
6
|
Hệ Thống thông tin
- CN Thương mại điện tử
- CN Hệ thống thông tin TN&MT
|
7480104
|
A00, A01
B00, D01
|
20
|
26
|
3
|
7
|
Công nghệ thông tin
- CN Công nghệ phần mềm
- CN Tin học Tài nguyên và Môi trường
|
7480201
|
A00, A01
B00, D01
|
100
|
71
|
8
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
- CN Kỹ thuật môi trường
- CN Quá trình thiết bị và điều khiển công nghệ môi trường
|
7510406
|
A00, A01
A02, B00
|
95
|
95
|
9
|
9
|
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
- CN Trắc địa công trình
- CN Kỹ thuật địa chính
- CN Công nghệ thông tin địa lý
|
7520503
|
A00, A01
A02, B00
|
40
|
55
|
4
|
10
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
7580212
|
A00, A01
A02, B00
|
20
|
27
|
2
|
11
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
7580213
|
A00, A01
A02, B00
|
40
|
55
|
4
|
12
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
- CN Quản lý tài nguyên và môi trường
- CN Môi trường, sức khỏe và an toàn
- CN Quản lý tài nguyên và khoáng sản
- CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị
|
7850101
|
A00, A01
A02, B00
|
120
|
120
|
9
|
13
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
7850102
|
A00, A01
B00, D01
|
48
|
45
|
6
|
14
|
Quản lý đất đai
- CN Địa chính
- CN Quy hoạch đất đai
- CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai
- CN Kinh tế và Phát triển đất đai
- CN Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai
|
7850103
|
A00, A01
B00, D01
|
130
|
110
|
9
|
15
|
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
|
7850195
|
A00, A01
B00, D01
|
20
|
26
|
3
|
16
|
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
|
7850197
|
A00, A01
B00, D01
|
20
|
26
|
3
|
|
NGÀNH DỰ KIẾN XÉT TUYỂN NĂM 2022
|
17
|
Bất động sản
- CN Định giá và Quản trị bất động sản
- CN Bất động sản sinh thái và Du lịch
|
7340116
|
A00, A01
B00, D01
|
24
|
23
|
2
|
18
|
- Quản lý đô thị và công trình
|
7580106
|
A00, A01
A02, B00
|
24
|
23
|
2
|
