Trường ĐH Nha Trang: Điểm chuẩn NV2
Trường ĐH Nha Trang đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường ĐH Nha Trang không xét NV3
Điểm chuẩn đào tạo trình độ ĐH tại Phân hiệu Kiên Giang các ngành công nghệ chế biến thủy sản hoặc công nghệ thực phẩm (201, khối A-B), kế toán (401, khối A-D), nuôi trồng thủy sản (301, khối B): điểm chuẩn bằng điểm sàn ĐH, khối A-D: 13 điểm và khối B: 14 điểm.
Điểm chuẩn đào tạo trình độ ĐH tại Nha Trang như sau:
Tên ngành, nhóm ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2009
|
Điểm chuẩn NV2 - 2009
|
Nhóm ngành Khai thác hàng hải
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Nhóm ngành Cơ khí
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Ngành Công nghệ cơ - điện tử
|
104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
105
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
109
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản
|
301
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Ngành Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Ngành Công nghệ thông tin
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế
|
103
|
A, D1
|
13,5
|
13,5
|
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm
|
201
|
A
|
13,0
|
13,0
|
B
|
14,0
|
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
110
|
A
|
13,0
|
13,0
|
B
|
14,0
|
|
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
14,0
|
14,0
|
D1, D3
|
14,0
|
14,0
|