Trường ĐH Duy Tân: Điểm chuẩn NV2, xét NV3
Trường ĐH Duy Tân công bố điểm trúng tuyển NV2 năm 2009. trường cũng sẽ tiếp tục xét tuyển NV3. Hồ sơ xét tuyển gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
Hệ Đại học
|
Kỹ thuật mạng máy tính
|
101
|
A, D
|
13
|
B
|
14
|
Công nghệ phần mềm
|
102
|
A, D
|
13
|
B
|
14
|
Hệ thống thông tin kinh tế
|
410
|
A, D
|
13
|
B
|
14
|
Tài chính tính toán
|
420
|
A, D
|
13
|
B
|
14
|
Công nghệ phần mềm (theo chuẩn Carnegie Mellon - CMU)
|
102
|
A, D
|
13
|
B
|
14
|
Hệ thống thông tin (theo chuẩn Carnegie Mellon - CMU)
|
410
|
A, D
|
13
|
B
|
14
|
Tin học viễn thông
|
103
|
A, D
|
13
|
B
|
14
|
Hệ thống nhúng
|
104
|
A, D
|
13
|
B
|
14
|
Điều khiển tự động
|
108
|
A, D
|
13
|
B
|
14
|
Kế toán kiểm toán
|
405
|
A, D
|
13
|
B
|
14
|
Kế toán doanh nghiệp
|
406
|
A, D1
|
13
|
B
|
14
|
Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
400
|
A, D1
|
13
|
B
|
14
|
Quản trị kinh doanh marketing
|
401
|
A, D
|
13
|
B
|
14
|
Tài chính doanh nghiệp
|
403
|
A, D
|
13
|
B
|
14
|
Ngân hàng
|
404
|
A, D
|
13
|
B
|
14
|
Quản trị du lịch và khách sạn
|
407
|
A, D
|
13
|
B, C
|
14
|
Quản trị du lịch lữ hành
|
408
|
A, D
|
13
|
B, C
|
14
|
Tiếng Anh biên - phiên dịch (hệ số 2 ngoại ngữ)
|
701
|
D1
|
16
|
Tiếng Anh du lịch (hệ số 2 ngoại ngữ)
|
702
|
D1
|
16
|
Kỹ thuật và quản lý môi trường
|
301
|
A, D
|
13
|
B
|
14
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
105
|
A, D
|
13
|
B
|
14
|
Xây dựng cầu đường
|
106
|
A
|
13
|
B
|
14
|
V
|
15
|
Kiến trúc công trình (môn vẽ hệ số 2)
|
107
|
V
|
15
|
Văn học
|
601
|
C
|
14
|
D
|
13
|
Quan hệ quốc tế
|
608
|
C
|
14
|
D
|
13
|
Hệ Cao đẳng
|
Xây dựng (khối V không nhân hệ số - điểm toán khối V từ 2 trở lên)
|
C65
|
A, V
|
10
|
Kế toán
|
C66
|
A, D
|
10
|
B
|
11
|
Tin học (điểm toán khối D từ 2 trở lên)
|
C67
|
A, D
|
10
|
B
|
11
|
Du lịch
|
C68
|
A, D
|
10
|
B, C
|
11
|
