Nghề Hàn
Tên nghề: HÀN
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Thời gian đào tạo: 2 năm.
Đối tượng tuyển sinh:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
- Tốt nghiệp Trung học cơ sở hoặc tương đương, có bổ sung văn hoá Trung học phổ thông theo Quyết định Bộ Giáo dục - Đào tạo ban hành;
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức.
+ Nắm vững các kiến thức cơ bản về công nghệ hàn để vận dụng vào việc
tính toán kết cấu hàn, các vật liệu sử dụng trong nghề hàn, xác định chế độ hàn và các công việc khác của người thợ hàn.
- Kỹ năng.
+ Hàn các mối hàn và kết cấu hàn thông dụng chế tạo từ các vật liệu thường
dùng trong công nghiệp và dân dụng bằng các phương pháp hàn thủ công, bán tự động và tự động đạt yêu cầu kỹ thuật, theo quy trình hoàn chỉnh, tiết kiệm và an toàn.
+ Có khả năng làm việc độc lập và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công
việc; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khỏe; có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác- Lênin, hiến
pháp, pháp luật và luật lao động. Nắm vững quyền và nghĩa vụ của nguời công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, truyền thống của
giai cấp công nhân Việt Nam, phát huy truyền thống của giai cấp công nhân Việt Nam nói chung và của người thợ Hàn nói riêng.
+ Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, sáng tạo ứng dụng kỹ
thuật, công nghệ vào công việc, giải quyết các tình huống kỹ thuật phức tạp trong thực tế.
+ Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công
nghiệp nhằm tạo điều kiện sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường, có thói quen rèn luyện
thân thể, đạt tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định nghề đào tạo.
+ Có những kiến thức, kĩ năng cơ bản cần thiết theo chương trình giáo dục
quốc phòng; Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO:
Các môn học chung
|
1
|
Chính trị
|
4
|
Giáo dục quốc phòng
|
2
|
Pháp luật
|
5
|
Tin học
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
6
|
Ngoại ngữ
|
Các môn học, mô-đun đào tạo nghề bắt buộc
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
1
|
Vẽ kỹ thuật cơ khí
|
4
|
Cơ kỹ thuật
|
2
|
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật
|
5
|
Kỹ thuật điện - Điện tử công nghiệp
|
3
|
Vật liệu cơ khí
|
6
|
Kỹ thuật An toàn và Bảo hộ lao động
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
1
|
Chế tạo phôi hàn
|
8
|
Hàn TIG
|
2
|
Gá lắp kết cấu hàn
|
9
|
Hàn vảy
|
3
|
Hàn điện cơ bản
|
10
|
Hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao
|
4
|
Hàn điện nâng cao
|
11
|
Hàn ống
|
5
|
Hàn khí
|
12
|
Hàn đắp
|
6
|
MIG, MAG cơ bản
|
13
|
Thực tập sản xuất
|
7
|
MIG, MAG nâng cao
|
|
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
|
1
|
Hàn tiếp xúc (hàn điện trở)
|
5
|
Hàn gang
|
2
|
Hàn kim loại và hợp kim màu
|
6
|
Hàn thép hợp kim
|
3
|
Các phương pháp hàn khác (hàn điện tử, siêu âm, laser, ma sát, nổ)
|
7
|
Hàn tự động dưới lớp thuốc
|
4
|
Hàn bình chứa thông dụng
|
8
|
Nâng cao hiệu quả công việc
|
THI TỐT NGHIỆP
STT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
|
Không quá 120 phút
|
2
|
Kiến thức, kỹ năng nghề
|
|
|
|
- Lý thuyết nghề
|
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
|
Không quá 180 phút
|
3
|
- Thực hành nghề
|
Bài thi thực hành
|
Không quá 24h
|
4
|
- Môđun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết và thực hành)
|
Bài thi lý thuyết và thực hành
|
Không quá 24h
|