Nghề Điều khiển tàu biển
Tên nghề: ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Thời gian đào tạo: 02 năm
Đối tượng tuyển sinh:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;
- Tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương, có bổ sung văn hoá Trung học phổ thông theo Quyết định Bộ Giáo dục- Đào tạo ban hành;
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức:
+ Đáp ứng được các yêu cầu về chuẩn kiến thức của thuyền viên được quy định tại các điều: A-II/1; A-II/3; A-II/4 – Bộ luật STCW 95.
+ Nhận dạng được các loại dây được sử dụng trên tàu biển và vận dụng được kiến thức thuỷ nghiệp để sử dụng, bảo quản và bảo dưỡng các loại dây đó.
+ Vận dụng được kiến thức về sơn tàu biển, kỹ thuật gõ gỉ, kỹ thuật bảo quản thiết bị trên boong để thực hiện tốt công việc bảo quản vỏ tàu.
+ Vận dụng được kiến thức về hỗ trợ điều động để làm tốt công tác chuẩn bị trước khi điều động tàu, công tác lái tàu và công tác cảnh giới trong khi điều động tàu.
+ Vận dụng được kiến thức về trực ca để duy trì ca trực an toàn.
+ Vận dụng được kiến thức về địa văn hàng hải để xác định phương hướng trên biển, vị trí tàu và lập kế hoạch tuyến đường.
+ Vận dụng được kiến thức về thiên văn hàng hải để xác định sai số la bàn.
+ Vận dụng được kiến thức về hàng hoá vận tải biển để giám sát và thực hiện làm hàng an toàn và bảo quản hàng hoá trong khi vận chuyển.
+ Vận dụng được tiếng Anh chuyên ngành trong thông tin liên lạc và trong công việc.
- Kỹ năng:
+ Thực hiện được các quy định về an toàn phương tiện, an toàn lao động và bảo vệ môi trường;
+ Thực hiện được công việc hỗ trợ điều động tàu;
+ Thực hiện tốt công tác thuỷ nghiệp.
+ Thực hiện được công việc dẫn tàu trên biển trong các điều kiện ngoại cảnh bình thường;
+ Vận hành và khai thác được các trang thiết bị ngành boong đúng tiêu chuẩn kỹ thuật;
+ Đưa ra được các hành động phù hợp khi tàu gặp tình huống nguy cấp;
+ Đưa ra được các hành động phù hợp khi gặp tàu khác đang gặp nạn;
+ Lựa chọn được thông tin và tài liệu để lập được kế hoạch tuyến đường;
+ Quản lý, tu chỉnh, ghi chép được các ấn phẩm hàng hải, hải đồ, các loại nhật ký ngành boong;
+ Thực hiện được công việc giám sát làm hàng theo kế hoạch;
+ Thực hiện được công việc chằng buộc, bảo quản hàng hoá;
+ Giao tiếp được bằng tiếng Anh trong công việc.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức:
+ Có tinh thần yêu nước và niềm tự hào dân tộc;
+ Có đạo đức tốt, bản lĩnh chính trị vững vàng, nắm vững và thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ công dân;
+ Có lương tâm nghề nghiệp, có tinh thần tập thể và sáng tạo trong lao động;
+ Có tác phong lao động công nghiệp, có kỷ luật và trách nhiệm trong công việc;
+ Làm việc tốt trong môi trường lao động đa quốc gia;
- Thể chất, quốc phòng:
+ Có sức khoẻ tốt và có bản lĩnh của người đi biển để có thể công tác lâu dài trên tàu biển.
+ Nhận biết được tinh thần cơ bản của đường lối quân sự của Đảng và truyền thống cách mạng của Quân đội Nhân dân Việt Nam. Có tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng chiến đấu để bảo vệ tổ quốc.
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
Các môn học chung
|
1
|
Chính trị
|
4
|
Giáo dục quốc phòng
|
2
|
Pháp luật
|
5
|
Tin học
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
6
|
Tiếng Anh cơ sở
|
Các môn học, mô-đun đào tạo nghề bắt buộc
|
Các môn học, mô-đun kỹ thuật cơ sở
|
1
|
Toán hàng hải ứng dụng
|
5
|
Lý thuyết tàu 1
|
2
|
Cơ sở vô tuyến điện
|
6
|
Tiếng Anh chuyên ngành hàng hải 1
|
3
|
Điện tàu thuỷ
|
7
|
Tiếng Anh chuyên ngành hàng hải 2
|
4
|
Máy tàu thuỷ
|
|
|
Các môn học, mô-đun chuyên môn nghề
|
1
|
Thuỷ nghiệp
|
13
|
Máy VTĐ hàng hải 1
|
2
|
Thông hiệu hàng hải
|
14
|
Máy điện hàng hải 1
|
3
|
An toàn lao động hàng hải 1
|
15
|
Luật hàng hải 1
|
4
|
An toàn lao động hàng hải 2
|
16
|
COLREG 72 1
|
5
|
Bảo vệ môi trường biển 1
|
17
|
Trực ca
|
6
|
Thiết bị trên boong
|
18
|
Điều động tàu 1
|
7
|
Bảo quản vỏ tàu
|
19
|
Điều động tàu 2
|
8
|
La bàn từ 1
|
20
|
Hàng hoá VTB 1
|
9
|
Địa văn hàng hải 1
|
21
|
Hàng hoá VTB 2
|
10
|
Địa văn hàng hải 2
|
22
|
Nghiệp vụ sỹ quan vận hành
|
11
|
Thiên văn hàng hải 1
|
23
|
Thực tập thuỷ thủ
|
12
|
Khí tượng hải dương 1
|
24
|
Thực tập tốt nghiệp (14 T)
|
Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
|
1
|
Hàn thực hành
|
5
|
Khai thác thương vụ
|
2
|
Khai thác máy tàu biển
|
6
|
Hội thoại VHF + Tiếng Anh thương vụ
|
3
|
Sửa chữa thiết bị điện tàu biển
|
7
|
Quản lý nhân lực buồng lái
|
4
|
Thông tin liên lạc hàng hải
|
|
|
THI TỐT NGHIỆP
TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
|
Không quá 120 phút
|
2
|
Kiến thức, kỹ năng nghề:
|
|
|
- Hàng hải tổng hợp
|
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
|
Không quá 180 phút
|
- Hàng hải nghiệp vụ
|
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
|
Không quá 180 phút
|