Điểm chuẩn NV2: CĐ Phát thanh Truyền hình 2, CĐ Phú Lâm
TRƯỜNG CĐ PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH 2
Điểm chuẩn nguyện vọng 2: (chỉ xét thí sinh thi đại học theo đề chung, không xét thí sinh thi cao đẳng)
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV2
|
-Báo chí
|
01
|
C
|
12,5
|
-Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
02
|
A
|
10,0
|
-Tin học ứng dụng
|
03
|
A
|
10,0
|
Ghi chú: Điểm trên áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông KV3, mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm.
Xét nguyện vọng 3: (chỉ xét thí sinh thi đại học theo đề chung, không xét thí sinh thi cao đẳng)
Ngành
|
Mã
ngành
|
Khối
thi
|
Điểm nhận hồ sơ NV3
|
chỉ tiêu NV3
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
(chuyên ngành Công nghệ phát thanh truyền hình)
|
02
|
A
|
10,0
|
50
|
- Tin học ứng dụng
(chuyên ngành Tin học truyền thông đa phương tiện)
|
03
|
A
|
10,0
|
50
|
Ghi chú: Điểm nêu trên áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông KV3, mức chênh lệch giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm.
Quy định nộp hồ sơ đăng ký xét nguyện vọng 3:
Gửi bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường
Địa chỉ: Ban thư ký HĐTS - Trường Cao đẳng Phát thanh- Truyền hình II
75 Trần Nhân Tôn, Phường 9, Quận 5, Tp HCM
Thời hạn nhận hồ sơ: hết ngày 10/10/2011.
***
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ KỸ THUẬT PHÚ LÂM
Điểm chuẩn NV2
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối xét tuyển
|
Điểm chuẩn NV2
|
A
|
D1
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
01
|
A, D1
|
10
|
10
|
2
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
02
|
A
|
10
|
|
3
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử
|
03
|
A
|
10
|
|
4
|
Kế toán
|
04
|
A, D1
|
10
|
10
|
Xét tuyển NV3
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối xét tuyển
|
Chỉ tiêu NV3
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
01
|
A, D1
|
100
|
2
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
02
|
A
|
50
|
3
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử
|
03
|
A
|
50
|