Điểm chuẩn 2011: Trường CĐSP Bà Rịa Vũng Tàu
A. KẾT QUẢ XÉT TUYỂN NV1:
Hội đồng tuyển sinh trường Cao đẳng sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu thông báo kết quả xét tuyển nguyện vọng 1 (NV1) như sau:
Tổng số thí sinh trúng tuyển: 280.
1. Đối với ngành SP Hóa học, SP Tiểu học, SP Mầm non
Điểm chuẩn trúng tuyển đối với học sinh phổ thông (HSPT), khu vực 3 (KV3) dự thi đại học, cao đẳng là:
a. Ngành Sư phạm Hóa học: Khối A: 10 điểm; Khối B: 11 điểm
b. Ngành Sư phạm Tiểu học: Khối A, D: 11 điểm; Khối C: 12 điểm
c. Ngành Sư phạm Mầm non: Khối M (năng khiếu hệ số 2): 13 điểm
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.
2. Đối với các ngành khác
+ Khối A, D: 10 điểm; Khối B, C: 11 điểm.
+ Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng, giữa hai khu vực kế tiếp là 1.0 điểm.
Các thí sinh không trúng tuyển NV1 vào ngành SP Hóa học, SP Tiểu học được HĐTS xét chuyển nguyện vọng để trúng tuyển vào các ngành cùng khối thi.
3. Lưu ý
+ Thí sinh đăng ký NV1 vào ngành SP Mầm non (05)- dự thi khối D1 và thí sinh đăng ký NV1, NV2 vào ngành SP Âm Nhạc (03), có mặt tại trường lúc 07 giờ ngày 10/9/2011 để dự thi năng khiếu.
+ Các thí sinh đăng ký NV1 vào trường nhưng không trúng tuyển Cao đẳng có thể nộp hồ sơ xét tuyển vào các ngành Trung cấp (tất cả các ngành trung cấp đều được học liên thông lên cao đẳng hoặc đại học).
B. ĐIỂM ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
Điểm đăng ký xét tuyển cho HSPT
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Các ngành đào tạo CĐ Sư phạm
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
01
|
A
|
10
|
10
|
9,5
|
9
|
8,5
|
B
|
11
|
10,5
|
10
|
9,5
|
Sư phạm Âm Nhạc
|
03
|
N,C,D, M,H,S, R
|
40
|
Điểm môn văn và dự thi năng khiếu tại trường vào ngày 10/9/2011.
|
Sư phạm Tiểu học
|
04
|
A, D
|
20
|
11
|
10,5
|
10
|
9,5
|
C
|
12
|
11,5
|
11
|
10,5
|
Các ngành đào tạo CĐ ngoài Sư phạm
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
06
|
D1
|
30
|
10
|
9
|
8
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
07
|
A, D
|
30
|
10
|
9
|
8
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
08
|
A,D
|
30
|
10
|
9
|
8
|
7
|
Quản trị văn phòng
|
09
|
C
|
30
|
11
|
10
|
9
|
8
|
D
|
10
|
9
|
8
|
7
|
Kế toán
|
10
|
A,D
|
30
|
10
|
9
|
8
|
7
|
Tài chính - Ngân hàng
|
11
|
A,D
|
30
|
10
|
9
|
8
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
12
|
A
|
40
|
10
|
9
|
8
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
13
|
A
|
40
|
10
|
9
|
8
|
7
|
B
|
11
|
10
|
9
|
8
|