Điểm chuẩn NV2: CĐ Công thương, CĐ Kinh tế đối ngoại
		        	
		        	 
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG
    
        
            | 
             STT 
             | 
            
             Tên ngành 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Khối 
             | 
            
             Điểm trúng tuyển NV2 
             | 
        
        
            | 
             Điểm 
            Cao đẳng 
             | 
            
             Điểm 
            Đại học 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             Công nghệ dệt, sợi 
             | 
            
             01 
             | 
            
             A 
             | 
            
             10 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             Công nghệ chế tạo máy 
             | 
            
             03 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật cơ khí 
             | 
            
             04 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 
             | 
            
             05 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             Công nghệ da giày 
             | 
            
             07 
             | 
            
             A 
             | 
            
             10 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             Công nghệ giấy và bột giấy 
             | 
            
             08 
             | 
            
             A 
             | 
            
             10 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật hóa học 
             | 
            
             09 
             | 
            
             A 
             | 
            
             10 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             Kế toán 
             | 
            
             10 
             | 
            
             A, D1 
             | 
            
             19 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             Công nghệ thông tin 
             | 
            
             11 
             | 
            
             A 
             | 
            
             14 
             | 
            
             11 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             Quản trị kinh doanh 
             | 
            
             12 
             | 
            
             A, D1 
             | 
            
             19 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             11 
             | 
            
             Công nghệ may - Thiết kế thời trang 
             | 
            
             13 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             12 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 
             | 
            
             14 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             13 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 
             | 
            
             15 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             14 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật ô tô 
             | 
            
             17 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             15 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt - Lạnh) 
             | 
            
             18 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
             10 
             | 
        
        
            | 
             16 
             | 
            
             Tài chính - Ngân hàng 
             | 
            
             19 
             | 
            
             A, D1 
             | 
            
             20 
             | 
            
             17 
             | 
        
    
 
 
 
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI:
Điểm chuẩn chung cho tất cả các ngành: 
- Điểm chuẩn NV2 đối với nguồn từ hệ CĐ thi đề chung: 23,5 (khối A); 20,5 (D1); 
- Điểm chuẩn NV2 đối với nguồn từ hệ ĐH thi đề chung: 14 (khối A, D1).