Điểm chuẩn NV2: ĐH Tài chính Marketing, ĐH Nông Lâm, ĐH GTVT TP.HCM
TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - MARKETING
Điểm chuẩn NV2 bậc ĐH:
- Chuyên ngành Thuế: 17 (A) và 17,5 (D1).
Điểm chuẩn NV2 Bậc CĐ:
- Marketing tổng hợp: 14 (A, D1);
- Tin học kế toán: 11 (A, D1);
- Tiếng Anh kinh doanh: 13 (D1).
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ CĐ chuyên ngành Marketing tổng hợp:
- Có điểm là 13,0 sẽ được xét trúng tuyển vào hệ CĐ các chuyên ngành: Du lịch lữ hành, Quản trị bán hàng, Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản;
- Có điểm là 13,5 sẽ được xét trúng tuyển vào hệ CĐ các chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế và Thương mại quốc tế.
*****
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM
Điểm chuẩn NV2 hệ ĐH
- Các ngành: Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm, Cơ khí nông lâm, Chế biến lâm sản, Công nghệ giấy và bột giấy, Thiết kế đồ gỗ nội thất, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật nhiệt, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ sản xuất động vật: 13,0 điểm
- Các ngành: Lâm nghiệp, Nông lâm kết hợp, Quản lý tài nguyên rừng, Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp, Ngư y, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Sư phạm kỹ thuật công nông nghiệp: 13,0 điểm (A), 14,0 điểm (B);
- Các ngành: Kinh tế nông lâm, Phát triển nông thôn, Kinh doanh nông nghiệp: 13,0 điểm (A,D1);
- Ngành Kinh tế tài nguyên môi trường: 13,5 điểm (A, D1);
- Ngành Công nghệ địa chính: 14,0 điểm (A,D1).
Điểm chuẩn NV2 hệ CĐ:
- Công nghệ thông tin: 10 điểm; - Quản lý đất đai: 12,0 điểm; - Công nghệ kỹ thuật cơ khí: 10,0 điểm; - Kế toán: 12,0 điểm; - Nuôi trồng thuỷ sản: 10,0 điểm (A), 11,0 điểm (B).
Các ngành thuộc chương trình tiên tiến gồm: Bác sĩ thú y: 15,0 (A), 16,0 (B); Khoa học và công nghệ thực phẩm: 13,5 (A), 15,0 (B).
Điểm chuẩn NV2 các phân hiệu tại Ninh Thuận và Gia Lai bằng điểm sàn
*****
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
STT
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
MÃ NGÀNH
|
ĐIỂM CHUẨN NV2
(KV3 - HSPT)
|
|
HỆ ĐẠI HỌC
|
|
|
1
|
Điều khiển tàu biển
|
101
|
13.0
|
2
|
Khai thác máy tàu thủy
|
102
|
13.0
|
3
|
Điện và tự động tàu thủy
|
103
|
13.0
|
4
|
Điện công nghiệp
|
106
|
14.5
|
5
|
Thiết kế thân tàu thủy
|
107
|
13.0
|
6
|
Cơ giới hóa xếp dỡ
|
108
|
13.0
|
7
|
Xây dựng công trình thủy
|
109
|
15.0
|
8
|
Máy xây dựng
|
114
|
13.0
|
9
|
Mạng máy tính
|
115
|
13.0
|
10
|
Quy hoạch giao thông
|
117
|
14.5
|
11
|
Công nghệ đóng tàu
|
118
|
13.0
|
12
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy
|
119
|
13.0
|
13
|
Kỹ thuật công trình ngoài khơi
|
121
|
13.0
|
|
HỆ CAO ĐẲNG
|
|
|
1
|
Điều khiển tàu biển
|
C65
|
11.5
|
2
|
Khai thác máy tàu thủy
|
C66
|
10.5
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
C67
|
11.5
|
4
|
Cơ khí ô tô
|
C68
|
12.0
|
5
|
Kinh tế vận tải biển
|
C69
|
12.5
|