Điểm chuẩn NV2: CĐ CN&KD Việt Tiến, CĐ Đông Du Đà Nẵng, ĐH Kiến trúc Đà nẵng
TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ VÀ KINH DOANH VIỆT TIẾN
Điểm trúng tuyển NV2 bằng điểm sàn ĐH, CĐ theo quy định của Bộ GDĐT
Xét tuyển NV3:
- Xét tuyển 150 chỉ tiêu nguyện vọng 3 (NV3) cao đẳng chính quy
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh dự thi ĐH,CĐ năm 2011 có điểm xét tuyển (điểm thi ĐH, CĐ + điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng) từ điểm sàn trở lên.
- Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
- Ngành tuyển:
- KẾ TOÁN (Kế toán tổng hợp, Kế toán - Tin học, Kế toán - Ngân hàng)
|
01
|
- TIN HỌC ỨNG DỤNG (Lập trình quản lý, Thiết kế và quản trị Website)
|
02
|
- QUẢN TRỊ KINH DOANH (Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh thương mại, Kinh doanh du lịch và dịch vụ)
|
03
|
- Hồ sơ xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011 và lệ phí xét tuyển 15000 đồng
- Bằng tốt nghiệp: Cử nhân Cao đẳng hệ chính quy. Được học liên thông lên Đại học.
- Thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2011 có điểm thi thấp hơn điểm sàn có thể đăng ký học chương trình 3.5 năm. Tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân Cao đẳng hệ chính quy.
TRƯỜNG CĐ ĐÔNG DU ĐÀ NẴNG
Điểm trúng tuyển NV2, NV3 năm 2011 (Sau khi đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và không có môn nào bị điểm 0)
+ Khối A, D1, V : 10 điểm
+ Khối B : 11 điểm
Thí sinh trúng tuyển NV2 nhập học ngày 19/09/2011
Nhận hồ sơ NV3 từ 20/09 đến 10/10/2011. Hồ sơ gồm:
- Phiếu báo điểmhoặc giấy chứngnhận kết quả thiĐH/CĐ năm 2011.
- 02 bì thư (dán tem) ghi sẵn địa chỉ người nhận thư.
- Lệ phí xét tuyển 15.000 đ
Thí sinh trúng tuyển NV3 nhập học ngày 17/10/2011
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
ngành
|
Khối thi
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV2, xét NV3
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Trình độ đại học
|
|
|
|
|
1. Kiến trúc
|
V
|
101
|
20.0
|
|
2. Quy hoạch vùng và đô thị
|
V
|
102
|
18.0
|
|
3. Kỹ thuật Công trình xây dựng
|
A
|
103
|
13.0
|
58
|
4. Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông
|
A
|
104
|
13.0
|
46
|
5. Kỹ thuật xây dựng
|
A, V
|
105
|
13.0; 16.0
|
16
|
6. Quản lý xây dựng
|
A, V
|
106
|
13.0; 16.0
|
14
|
7. Thiết kế Đồ họa
|
V, H
|
107
|
19.0; 24.0
|
25
|
8. Thiết kế Nội thất
|
V, H
|
108
|
19.0; 24.0
|
9
|
9. Kế toán
|
A, D
|
401
|
13.0
|
41
|
10. Tài chính - Ngân hàng
|
A, D
|
402
|
13.0
|
50
|
11. Quản trị kinh doanh
|
A, D
|
403
|
13.0
|
16
|
Trình độ cao đẳng
|
|
|
|
|
1. Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng
|
A, V
|
C65
|
10.0; 13.5
|
19
|
2. Kế toán
|
A, D
|
C66
|
10.0
|
108
|
3. Tài chính - Ngân hàng
|
A, D
|
C67
|
10.0
|
168
|
4. Quản trị kinh doanh
|
A, D
|
C68
|
10.0
|
89
|
Thí sinh lưu ý, khối V, H các môn năng khiếu được nhân hệ số 2 (khối V: 01 môn, khối H: 02 môn); đối với các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế Nội thất điểm môn năng khiếu khi chưa nhân hệ số của khối V phải đạt 4,0 điểm trở lên, tổng điểm 2 môn năng khiếu khối H phải đạt từ 8,5 điểm trở lên; không có môn thi nào bị điểm 0 (không).