Điểm chuẩn NV2: ĐH Sư phạm TP.HCM, ĐH KH tự nhiên, ĐH CNTT, ĐH Quốc tế - ĐHQG TPHCM
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
Sư phạm Tin học
|
A/D1
|
14
|
Tâm lý học
|
C/D1
|
14/13
|
Sư phạm giáo dục chính trị
|
C/D1
|
14/13
|
Sư phạm sử - giáo dục quốc phòng
|
A/C
|
13/14
|
Sư phạm song ngữ Nga - Anh
|
D1/D2
|
18
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
D3/D1
|
18
|
Sư phạm tiếng Trung
|
D4
|
18
|
Sư phạm giáo dục đặc biệt
|
C/D1
|
14/13
|
Quản lý giáo dục
|
A/C/D1
|
13/14/13
|
Cử nhân song ngữ Nga - Anh
|
D1/D2
|
18
|
Cử nhân tiếng Pháp
|
D3/D1
|
18
|
Cử nhân tiếng Trung
|
D1/D4
|
18
|
Cử nhân tiếng Nhật
|
D1/D4/D6
|
18
|
Công nghệ thông tin
|
A/D1
|
14
|
Cử nhân vật lý
|
A
|
14
|
Cử nhân hóa học
|
A/B
|
14,5/15,5
|
Cử nhân ngữ văn
|
C/D1
|
14
|
Cử nhân Việt Nam học (chuyên ngành văn hóa du lịch)
|
C/D1
|
14
|
Cử nhân quốc tế học
|
C
|
17
|
Thí sinh trúng tuyển nhập học lúc 8g ngày 20-9-2011, tại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM, 221 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP.HCM.
Lưu ý: đến ngày nhập học những thí sinh chưa nhận được giấy báo nhập học nếu đã trúng tuyển vẫn chuẩn bị hồ sơ nêu trên website của trường đến nhập, trường sẽ cấp bổ sung.
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐHQG TPHCM
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
Bậc ĐH
|
Toán - Tin
|
101
|
A
|
16,5
|
Vật lý
|
104
|
A
|
15,5
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
|
107
|
A
|
17
|
Khoa học vật liệu
|
207
|
A
|
15,5
|
Sinh học
|
301
|
B
|
21
|
Bậc CĐ
|
Công nghệ thông tin
|
C67
|
A
|
11,5
|
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐHQG TPHCM
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
Khoa học máy tính
|
A
|
15
|
Kỹ thuật máy tính
|
15
|
Mạng máy tính truyền thông
|
16
|
Kỹ thuật phần mềm
|
17
|
Hệ thống thông tin
|
15
|
TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ - ĐHQG TPHCM
I. Chương trình ĐHQT cấp bằng
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
14.5
|
Khoa học máy tính
|
A
|
14.5
|
Điện tử viễn thông
|
A
|
14.5
|
Kỹ thuật y sinh
|
A
|
18
|
B
|
17.5
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
14.5
|
B
|
15.5
|
D1
|
15.5
|
Quản lý & phát triển nguồn lợi thủy sản
|
A
|
14.5
|
B
|
14.5
|
D1
|
15.5
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
16.5
|
B
|
17.5
|
D1
|
17.5
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
A
|
15.5
|
D1
|
15.5
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A
|
14.5
|
II. Các chương trình liên kết với đại học nước ngoài:
Tên ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển NV2
|
Tất cả các ngành
|
Tất cả các khối
|
Điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định
|