Điểm chuẩn NV2: ĐH Văn Lang, ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
TT
|
ngành, chuyên ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV2
(HSPT, KV3)
|
1
|
- Kĩ thuật phần mềm
|
101
|
A, D1
|
13,0
|
2
|
- Kĩ thuật nhiệt
|
102
|
A
|
13,0
|
3
|
- Kĩ thuật công trình xây dựng
|
103
|
A
|
13,0
|
4
|
- Kiến trúc
|
104
|
V
|
24,5
|
5
|
- Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
301
|
A/B
|
13,0/14,0
|
6
|
- Công nghệ sinh học
|
302
|
A/B
|
13,0/14,0
|
7
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
401
|
A/D1
|
15,0
|
8
|
- Kế toán
|
402
|
A/D1
|
14,5
|
9
|
- Quản trị kinh doanh
|
403
|
A/D1
|
14,0
|
10
|
- Kinh doanh thương mại
|
404
|
A/D1
|
14,5
|
11
|
- Quản trị khách sạn
|
405
|
A/D1,3
|
13,0
|
12
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
406
|
A/D1,3
|
13,0
|
13
|
- Quan hệ Công chúng
|
601
|
A/C/D1
|
13,0/14,0/13,0
|
14
|
- Ngôn ngữ Anh
|
701
|
D1
|
18,0
|
15
|
- Thiết kế đồ họa
|
800
|
H/V
|
24,0/21,0
|
16
|
- Thiết kế nội thất
|
801
|
H/V
|
26,0/21,0
|
17
|
- Thiết kế thời trang
|
802
|
H/V
|
22,0/21,0
|
18
|
- Thiết kế công nghiệp
|
803
|
H/V
|
22,0/21,0
|
Điêm chuẩn nhóm ưu tiên 1 giảm 2,0 điểm, nhóm ưu tiên 2 giảm 1,0 điểm.
Điểm chuẩn KV1 giảm 1,5 điểm, KV2NT giảm 1,0 điểm, KV2 giảm 0,5 điểm.
Khối V môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2., khối H môn Trang trí nhân hệ số 2. Ngành Ngôn ngữ Anh môn Anh văn nhân hệ số 2.
Trường ĐH Văn Lang không xét tuyển NV3
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Khối
thi
|
Điểm trúng tuyển NV2
|
|
ĐẠI HỌC
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
101
|
A
|
13
|
2
|
Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Điện công nghiệp)
|
103
|
A
|
13
|
3
|
Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:
- Hệ thống thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Mạng máy tính
- Kỹ thuật máy tính và hệ thống nhúng
|
102
|
A, D1
|
13, 13
|
4
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
104
|
A
|
13
|
5
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
105
|
A
|
13
|
6
|
Kỹ thuật cơ – điện tử
|
106
|
A
|
13
|
7
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)
|
109
|
A
|
13
|
8
|
Kỹ thuật môi trường
|
108
|
A, B
|
13, 14
|
9
|
Công nghệ thực phẩm
|
110
|
A, B
|
13, 14
|
10
|
Công nghệ sinh học
|
111
|
A, B
|
13, 14
|
11
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
112
|
A
|
13
|
12
|
Thiết kế nội thất
|
301
|
V, H
|
13, 13
|
13
|
Thiết kế thời trang
|
302
|
V, H
|
13, 13
|
14
|
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị marketing
- Quản trị tài chính ngân hàng
|
401
|
A, D1
|
13, 13
|
15
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
406
|
A, C, D1
|
13, 14, 13
|
16
|
Quản trị khách sạn
|
407
|
A, C, D1
|
13, 14, 13
|
17
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
408
|
A, C, D1
|
13, 14, 13
|
18
|
Kế toán, gồm các chuyên ngành:
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán tài chính
- Kế toán ngân hàng
|
403
|
A, D1
|
13, 13
|
19
|
Tài chính-Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính thuế
|
402
|
A, D1
|
13, 13
|
20
|
Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:
- Tiếng Anh thương mại - du lịch
- Tiếng Anh tổng quát – dịch thuật
- Tiếng Anh - Quan hệ quốc tế
- Tiếng Anh - Quản trị ngoại thương
|
701
|
D1
|
13
|
|
CAO ĐẲNG
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A, D1
|
10, 10
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C66
|
A
|
10
|
3
|
Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
|
C67
|
A, D1
|
10, 10
|
4
|
Quản trị kinh doanh:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn - nhà hàng
|
C71
|
A, C, D1
|
10, 11, 10
|
5
|
Công nghệ thực phẩm
|
C69
|
A, B
|
10, 11
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C68
|
A
|
10
|
7
|
Kế toán
|
C70
|
A,D1
|
10
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C72
|
A, B
|
10, 11
|
9
|
Công nghệ sinh học
|
C73
|
A, B
|
10, 11
|
10
|
Tiếng Anh
|
C74
|
D1
|
10
|
Điểm chuẩn trên áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0.5 điểm.
Thí sinh trúng tuyển NV2 sẽ bắt đầu làm thủ tục nhập học trong hai đợt:
Đợt 1: Từ ngày 27/9 – 30/9/2011.
Đợt 2: Từ ngày 03/10 – 06/10/2011.
(buổi sáng từ 7h30 – 11h30, chiều từ 13h30 – 16h30).
Nơi làm thủ tục nhập học: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM - HUTECH, số 144/24 đường Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh.
XÉT TUYỂN NV3
*Nhà trường tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 3 vào tất cả các ngành đào tạo
Tuyển sinh 980 chỉ tiêu ĐH, CĐ, điểm xét tuyển NV3 là điểm thi đại học, chưa nhân hệ số, không môn nào bị điểm không và đã cộng điểm ưu tiên, ở các ngành bậc Đại học là 13 điểm (Khối A, D1, V, H), 14 điểm (Khối B,C). Bậc Cao đẳng: 10 điểm (Khối A, D1); 11 điểm (Khối B,C).
* Thời gian đăng ký xét tuyển NV3 từ ngày 20/9 đến hết 17h00 ngày 10/10/2011.
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
- Phiếu báo điểm số 2 ghi đầy đủ thông tin
- 01 phong bì dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ người nhận
- Lệ phí xét tuyển là 15.000 đồng.