Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
7. TRƯỜNG ĐH NGHỆ THUẬT (Ký hiệu là DDHN)
|
|
|
801
|
Hội họa
|
H
|
25,0
|
802
|
Điêu khắc
|
H
|
27,5
|
803
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
H
|
32,5
|
804
|
Mĩ thuật ứng dụng
|
H
|
33,0
|
805
|
Đồ họa
|
H
|
24,0
|
8. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (Ký hiệu là ĐHQ)
|
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
A
|
13.0
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
B
|
14.0
|
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
A
|
13.0
|
|
Kĩ thuật điện
|
A
|
13.0
|
|
Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ
|
A
|
13.0
|
|
Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ
|
B
|
14.0
|
9. TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (Ký hiệu là DHS)
|
|
|
101
|
SP Toán học
|
A
|
16.0
|
102
|
SP Tin học
|
A
|
13.0
|
103
|
SP Vật lí
|
A
|
14.0
|
105
|
SP Công nghệ thiết bị trường học
|
A
|
13.0
|
105
|
SP Công nghệ thiết bị trường học
|
B
|
14.0
|
201
|
SP Hóa học
|
A
|
15.0
|
301
|
SP Sinh học
|
B
|
15.5
|
302
|
SP Kĩ thuật nông lâm
|
B
|
14.0
|
501
|
Tâm lí học giáo dục
|
C
|
14.0
|
502
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
14.0
|
503
|
Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng
|
C
|
14.0
|
601
|
SP Ngữ văn
|
C
|
15
|
602
|
SP Lịch sử
|
C
|
14.0
|
603
|
SP Địa lí
|
C
|
14.0
|
901
|
Giáo dục tiểu học
|
C
|
15,5
|
901
|
Giáo dục tiểu học
|
D1
|
14.0
|
902
|
Giáo dục mầm non
|
M
|
14,0
|
|
LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐH AN GIANG:
|
|
|
|
Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng
|
C
|
14,0
|
|
Giáo dục mầm non
|
M
|
14,0
|
10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (Ký hiệu là DHT)
|
|
|
101
|
Toán học
|
A
|
14.0
|
102
|
Tin học
|
A
|
13.0
|
103
|
Vật lí học
|
A
|
13.0
|
104
|
Kiến trúc
|
V
|
20.5
|
105
|
Điện tử - Viễn thông
|
A
|
14.0
|
106
|
Toán Tin ứng dụng
|
A
|
14.0
|
201
|
Hóa học
|
A
|
14.5
|
201
|
Hóa học
|
B
|
17.0
|
202
|
Địa chất học
|
A
|
13,0
|
203
|
Địa chất công trình và địa chất thủy văn
|
A
|
13,0
|
301
|
Sinh học
|
B
|
14,0
|
302
|
Địa lí tự nhiên
|
A
|
13,0
|
302
|
Địa lí tự nhiên
|
B
|
14,0
|
303
|
Khoa học môi trường
|
A
|
15,0
|
303
|
Khoa học môi trường
|
B
|
17,0
|
304
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
15,0
|
304
|
Công nghệ sinh học
|
B
|
17,0
|
601
|
Văn học
|
C
|
14,0
|
602
|
Lịch sử
|
C
|
14,0
|
603
|
Triết học
|
A
|
13,0
|
603
|
Triết học
|
C
|
14,0
|
604
|
Hán - Nôm
|
C
|
14,0
|
604
|
Hán - Nôm
|
D1
|
13,0
|
605
|
Báo chí
|
C
|
14,5
|
605
|
Báo chí
|
D1
|
14,0
|
606
|
Công tác xã hội
|
C
|
14,0
|
607
|
Xã hội học
|
C
|
14,0
|
607
|
Xã hội học
|
D1
|
13,0
|
608
|
Ngôn ngữ học
|
C
|
14,0
|
608
|
Ngôn ngữ học
|
D1
|
13,0
|
609
|
Đông phương học
|
C
|
14,0
|
609
|
Đông phương học
|
D1
|
13,0
|
11. TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (Ký hiệu là DHY)
|
|
|
301
|
Y đa khoa
|
B
|
23.0
|
302
|
Răng - Hàm - Mặt
|
B
|
23.0
|
303
|
Dược học
|
A
|
22.0
|
304
|
Điều dưỡng
|
B
|
20.0
|
305
|
Kĩ thuật Y học
|
B
|
20.0
|
306
|
Y tế công cộng
|
B
|
18.0
|
307
|
Y học dự phòng
|
B
|
18.0
|
308
|
Y học cổ truyền
|
B
|
19.5
|