Điểm chuẩn 2009 - Trường ĐH Quảng Bình
Trường ĐH Quảng Bình công bố điểm chuẩn và điểm xét NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009
|
Chỉ tiêu xét NV2
|
Hệ Đại học
|
Sư phạm Toán - Lý
|
101
|
A
|
14,5
|
13,0
|
29
|
Kế toán
|
202
|
A
|
13,0
|
13,0
|
97
|
Quản trị kinh doanh
|
203
|
A
|
13,0
|
13,0
|
98
|
Tin học
|
401
|
A
|
13,0
|
13,0
|
135
|
Sư phạm Sinh học
|
102
|
B
|
17,5
|
14,0
|
25
|
Nuôi trồng thủy sản
|
301
|
B
|
15,0
|
14,0
|
120
|
Sư phạm Văn - Sử
|
103
|
C
|
19,0
|
16,0
|
11
|
Giáo dục chính trị
|
104
|
C
|
15,0
|
14,0
|
20
|
Giáo dục tiểu học
|
105
|
C
|
17,5
|
16,0
|
|
Tiếng Anh
|
201
|
D1
|
13,0
|
13,5
|
09
|
Giáo dục mầm non
|
106
|
M
|
12,0
|
15,0
|
|
Hệ Cao đẳng
|
Kế toán
|
C71
|
A
|
10,0
|
10,0
|
197
|
Quản trị kinh doanh
|
C72
|
A
|
10,0
|
10,0
|
79
|
Tin học
|
C91
|
A
|
10,0
|
10,0
|
98
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
C92
|
A
|
10,0
|
10,0
|
54
|
Xây dựng cầu đường
|
C93
|
A
|
|
10,0
|
50
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
C94
|
A
|
|
10,0
|
50
|
Lâm nghiệp
|
C81
|
B
|
12,0
|
11,0
|
35
|
Trồng trọt
|
C82
|
B
|
12,0
|
11,0
|
40
|
Chăn nuôi
|
C83
|
B
|
12,0
|
11,0
|
40
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C84
|
B
|
12,0
|
11,0
|
39
|
Công tác xã hội
|
C73
|
C
|
11,0
|
11,0
|
192
|
Việt Nam học
|
C74
|
C
|
11,0
|
11,0
|
98
|
Thư viện - thông tin
|
C75
|
C
|
11,0
|
11,0
|
94
|
Tiếng Anh
|
C76
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
100
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
C66
|
H
|
|
11,0
|
|
Trường xét .710 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐ bao gồm 544 chỉ tiêu nguyện vọng 2 hệ ĐH và 1.166 chỉ tiêu hệ CĐ. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quảng Bình. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
Hồ sơ gửi từ ngày 25-8 đến 10-9-2009 về Phòng đào tạo Trường ĐH Quảng Bình (mã trường DQB), 312 Lý Thường Kiệt, phường Bắc Lý, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.