Xét tuyển NV3: Một số trường CĐ KV miền Bắc
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỶ LỢI BẮC BỘ
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng
|
|
|
165
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật công trình XD
|
01
|
A
|
74
|
10
|
ĐH, CĐ
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
02
|
A
|
24
|
10
|
Công nghệ tài nguyên nước
|
03
|
A
|
30
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
04
|
A
|
19
|
10
|
Kế toán
|
06
|
A
|
18
|
10
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỶ SẢN
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
351
|
|
ĐH, CĐ
|
- Nuôi trồng thuỷ sản
|
01
|
B
|
10
|
11
|
|
- Kế toán
|
02
|
A,D1
|
105
|
10
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
03
|
A,D1
|
23
|
10
|
|
- Tin học ứng dụng
|
04
|
A,D1
|
20
|
10
|
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
05
|
A,D1
|
24
|
10
|
|
- Dịch vụ thú y
|
06
|
B
|
43
|
11
|
|
- Công nghệ sinh học
|
07
|
B
|
20
|
11
|
|
- Công nghệ chế biến thuỷ sản
|
08
|
A
|
38
|
10
|
|
- Công nghệ thực phẩm
|
09
|
A
|
30
|
10
|
|
- Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
10
|
A
|
38
|
10
|
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
516
|
|
ĐH, CĐ
|
- Quản trị kinh doanh
|
01
|
A, D1,2,3,4
|
104
|
A, D:10,0 C:11,0
|
|
- Kế toán
|
02
|
A, D1,2,3,4
|
263
|
|
- Việt Nam học
|
03
|
C, D1,2,3,4
|
149
|
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT THÁI BÌNH
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
230
|
|
ĐH,CĐ
|
Quản lý Văn hoá
|
C03
|
C
|
35
|
11.0
|
|
Khoa học Thư viện
|
C04
|
C
|
50
|
11.0
|
|
Thanh nhạc
|
C06
|
N
|
10
|
16.0
|
|
Diễn viên chèo
|
C07
|
N
|
10
|
16.0
|
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
C02
|
H
|
95
|
14.5
|
|
Sư phạm âm nhạc
|
C01
|
N
|
30
|
16.0
|
|
Thí sinh các tỉnh Miền Bắc
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT DU LỊCH YÊN BÁI
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
ĐH, CĐ
|
- Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hoá Du lịch)
|
C65
|
C, D1
|
17
|
C:11,0 D1:10,0
|
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGOẠI NGỮ - CÔNG NGHỆ VIỆT NHẬT
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
CNC
|
|
613
|
|
ĐH, CĐ
|
- Quản trị kinh doanh
|
01
|
A,D1,2,3,4
|
90
|
10,0
|
|
- Kế toán
|
02
|
A,D1,2,3,4
|
58
|
|
- Tiếng Anh (Hệ phiên dịch)
|
03
|
A,D1,2,3,4
|
53
|
|
- Tiếng Nhật (Hệ phiên dịch)
|
04
|
A,D1,2,3,4
|
23
|
|
- Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)
|
05
|
C,D1,2,3,4
|
170
|
|
- Công nghệ thông tin
|
06
|
A,D1,2,3,4
|
105
|
|
- Tiếng Trung Quốc (Hệ phiên dịch)
|
07
|
A,D1,2,3,4
|
26
|
|
- Tiếng Hàn Quốc (Hệ phiên dịch)
|
08
|
A,D1,2,3,4
|
36
|
|
- Tài chính ngân hàng
|
09
|
A,D1,2,3,4
|
52
|
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LAI CHÂU
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng SP
|
|
|
136
|
|
ĐH, CĐ
|
- Giáo dục Mầm non
|
01
|
M
|
38
|
10.0
|
|
- Giáo dục Thể chất
|
06
|
T
|
60
|
10.0
|
|
- Lâm sinh
|
05
|
B
|
38
|
11.0
|
|
Ngành 01, 06 thí sinh tỉnh Lai châu, ngành 05 tuyển sinh toàn quốc
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KĨ THUẬT ĐIỆN BIÊN
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
55
|
|
ĐH, CĐ
|
- Tài chính – Ngân hàng
|
01
|
A, D1
|
10
|
A, D:10,0 B:11,0
|
|
- Kế toán
|
02
|
A, D1
|
10
|
|
- Khoa học cây trồng
|
03
|
A, B
|
15
|
|
- Chăn Nuôi
|
04
|
A, B
|
20
|
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KĨ THUẬT CÔNG NGHIỆP
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
125
|
|
ĐH,CĐ
|
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
01
|
A
|
22
|
10.0
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
|
02
|
A
|
34
|
10.0
|
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
03
|
A
|
27
|
10.0
|
|
- Kế toán
|
04
|
A, D1
|
12
|
10.0
|
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
05
|
A, D1
|
30
|
10.0
|
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG MIỀN TRUNG
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng
|
|
|
192
|
|
ĐH, CĐ
|
- Quản lí đất đai
|
01
|
A, B, D1
|
192
|
A, D:10,0 C:11,0
|
|
- Công nghệ kĩ thuật trắc địa
|
02
|
A, B
|
|
- Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
03
|
A, B
|
|
- Kế toán
|
04
|
A, D1
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
05
|
A, D1
|
|