Điểm chuẩn NV2: ĐH Y Dược Cần Thơ, CĐ Cần Thơ
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
Mã
|
Ngành
|
Điểm chuẩn NV2 (HSPT - KV3)
|
306
|
Y tế công cộng
|
18,5
|
Thời gian nhận hồ sơ nhập học từ 7g30 đến 11g ngày 22-9. Sau ngày 24-9, thí sinh không nộp hồ sơ coi như tự ý bỏ học, trường sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.
Các thí sinh không trúng tuyển NV2 có thể chuyển hồ sơ tham gia xét tuyển trung cấp chính quy các ngành Dược, Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng định hướng gây mê hồi sức, Kỹ thuật viên xét nghiệm, Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh. Thời gian tiếp nhận chuyển hồ sơ từ NV2 tham gia xét tuyển Trung cấp chính quy đến hết ngày 22-9-2011.
TRƯỜNG CĐ CẦN THƠ
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển NV2
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
05
|
C
|
17,0
|
D1
|
19,0
|
M
|
25,5
|
2
|
Sư phạm Toán học (Toán - Tin)
|
06
|
A
|
11,0
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
11
|
B
|
21,5
|
T
|
19,0
|
4
|
Tin học ứng dụng
|
12
|
A
|
11,0
|
5
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
13
|
A
|
11,5
|
B
|
13,5
|
6
|
Việt Nam học (Văn hoá du lịch)
|
14
|
C
|
13,5
|
D1
|
11,5
|
7
|
Anh văn
|
15
|
D1
|
12,0
|
8
|
Khoa học thư viện
|
16
|
A
|
10,0
|
D1
|
10,0
|
9
|
Quản trị Văn phòng
|
17
|
A
|
11,0
|
D1
|
11,0
|
10
|
Kế toán
|
20
|
A
|
12,5
|
D1
|
12,5
|
11
|
Quản trị Kinh doanh
|
21
|
A
|
12,5
|
D1
|
12,5
|
12
|
Tài chính - Ngân hàng
|
22
|
A
|
12,0
|
13
|
Công nghệ May
|
23
|
A
|
10,0
|
14
|
Công nghệ Kĩ thuật Xây dựng
|
24
|
A
|
11,5
|
15
|
Công nghệ kĩ thuật Môi trường
|
25
|
A
|
11,5
|
B
|
13,5
|
Ghi chú : Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng
kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).