Điểm chuẩn NV2: CĐ GTVT2, CĐ LTTP, ĐH TC-Kế toán, CĐ Bình Định
TRƯỜNG CĐ GIAO THÔNG VẬN TẢI II
Ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV2
(Điểm thi đại học)
|
Điểm chuẩn NV2
(Điểm thi cao đẳng)
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường)
|
A
|
11.0
|
14.0
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A
|
10.0
|
13.0
|
Kế toán doanh nghiệp
|
A, D1
|
10.5
|
13.5
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng DD & CN)
|
A
|
11.0
|
14.5
|
TRƯỜNG CĐ LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM
Ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV2
(Điểm thi đại học)
|
Điểm chuẩn NV2
(Điểm thi cao đẳng)
|
Ngành Công nghệ thực phẩm
|
A/B
|
10.0/11.0
|
11.5/12.5
|
Kế toán
|
A/D1
|
10.0/10.0
|
14.0/14.0
|
Quản trị kinh doanh
|
A/D1
|
10.0/10.0
|
14.0/14.0
|
Công nghệ sinh học
|
A/B
|
10.0/11.0
|
11.5/12.5
|
(Lưu ý, điểm chuẩn trên áp dụng đối với thí sinh thuộc KV3, đối tượng phổ thông).
TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH KẾ TOÁN (HỆ CAO ĐẲNG)
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Kế toán thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 Cao đẳng năm 2011 như sau:
- Điểm thi đại học: 10 điểm
- Điểm thi Cao đẳng: 13 điểm
Điểm trúng tuyển trên đây áp dụng đối với học sinh phổ thông, khu vực 3. Các đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm, các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm.
TRƯỜNG CĐ BÌNH ĐỊNH
ngành, chuyên ngành học
|
Mã
|
Khối
|
Nguồn
Tuyển
|
Điểm chuẩn
NV2
|
Điểm xét tuyển
NV3
|
- SP Toán học (Toán – Tin)
|
01
|
A
|
ĐH/CĐ
|
13.5/16.5
|
Không tuyển
|
- SP Sinh học (Sinh – Hóa)
|
05
|
B
|
ĐH/CĐ
|
14.0/16.5
|
Không tuyển
|
- Tin học
|
09
|
A
|
ĐH/CĐ
|
10.0/10.0
|
Không tuyển
|
- Tiếng Anh
|
10
|
D1
|
ĐH/CĐ
|
10.0/10.0
|
Không tuyển
|
- Quản trị kinh doanh
|
11
|
A,D1
|
ĐH/CĐ
|
10.0/10.0
|
Không tuyển
|
- Việt Nam học
|
13
|
C
D1
|
ĐH/CĐ
ĐH/CĐ
|
11.0/11.0
10.0/10.0
|
11.0/11.0
10.0/10.0
|
- Kế toán
|
14
|
A,D1
|
ĐH/CĐ
|
10.0/10.0
|
Không tuyển
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
15
|
B
|
ĐH/CĐ
|
11.0/11.0
|
11.0/11.0
|
- Thư ký văn phòng
|
16
|
C
D1
|
ĐH/CĐ
ĐH/CĐ
|
11.0/11.0
10.0/10.0
|
11.0/11.0
10.0/10.0
|
- Khoa học thư viện
|
17
|
C
D1
|
ĐH/CĐ
ĐH/CĐ
|
11.0/11.0
10.0/10.0
|
11.0/11.0
10.0/10.0
|