ĐiỂm chuẩn 2011: ĐH Đồng Nai, ĐH Đồng Tháp, ĐH Trà Vinh
TRƯỜNG ĐH ĐỒNG NAI
STT
|
Tên ngành
|
Mã
ngành
|
Khối
tuyển
|
Điểm chuẩn NV2
|
Điểm xét tuyển NV3
|
Chỉ tiêu
NV3
|
HỆ ĐẠI HỌC
|
|
|
|
|
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
101
|
A
|
15.0
|
|
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
103
|
A
|
13.0
|
|
|
3
|
Sư phạm Ngữ văn
|
106
|
C
|
14.0
|
14.0
|
20
|
4
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
112
|
D1
|
16.0
|
|
|
5
|
Kế toán
|
401
|
A
|
13.0
|
|
|
D1
|
13.0
|
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A
|
13.0
|
|
|
D1
|
13.0
|
|
HỆ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
|
|
|
|
|
|
1
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C08
|
C
|
12.0
|
|
|
2
|
Sư phạm Lịch Sử
|
C09
|
C
|
11.0
|
11.0
|
30
|
3
|
Giáo dục công dân
|
C11
|
C
|
12.0
|
|
|
4
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C12
|
D1
|
16.0
|
|
|
HỆ CAO ĐẲNG NGOÀI SƯ PHẠM
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh
|
C18
|
D1
|
11.0
|
|
|
2
|
Quản trị văn phòng
|
C19
|
C
|
11.0
|
|
|
D1
|
10.0
|
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
C21
|
A
|
10.5
|
|
|
D1
|
10.5
|
|
4
|
Kế toán
|
C22
|
A
|
12.0
|
|
|
D1
|
12.0
|
|
5
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C23
|
A
|
10.5
|
|
|
D1
|
10.5
|
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
C24
|
A
|
10.0
|
|
|
- Điểm chuẩn tính theo thí sinh khu vực 3.
- Hai khu vực kế tiếp cách nhau 0.5 điểm, hai nhóm đối tượng kế tiếp cách nhau 1.0 điểm.
- Ngành Sư phạm Anh văn, môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2.
- Nhà trường xét tuyển hệ trung cấp chính quy các ngành: Kế toán, Tin học, Thư viện-Thông Tin
đối với những thí sinh không trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011
TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP
TT
|
Ngành học
|
Mã
ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV 2
|
Điểm xét
tuyểnNV 3
|
Chỉ tiêu
NV 3
|
Đào tạo trình độ Đại học
|
|
|
|
|
170
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
101
|
A
|
13.0
|
13.0
|
10
|
2
|
Khoa học Máy tính
|
105
|
A
|
13.0
|
13.0
|
15
|
3
|
Sư phạm Sinh học
|
301
|
B
|
14.0
|
14.0
|
10
|
4
|
Khoa học môi trường
|
303
|
B
|
14.0
|
|
|
5
|
Nuôi trồng thủy sản
|
304
|
A/B
|
13,0/14,0
|
13,0/14,0
|
10
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A/D1
|
13.0
|
13.0
|
10
|
7
|
Kế toán
|
403
|
A
|
13.0
|
13.0
|
10
|
8
|
Tài chính - Ngân hàng
|
404
|
A
|
13.0
|
13.0
|
10
|
9
|
Quản lý đất đai
|
407
|
A
|
13.0
|
13.0
|
10
|
10
|
Công tác xã hội
|
501
|
C/D1
|
14,0/13,0
|
14,0/13,0
|
15
|
11
|
Việt Nam học
|
502
|
C/D1
|
14,0/13,0
|
14,0/13,0
|
15
|
12
|
Sư phạm Ngữ văn
|
601
|
C
|
14.0
|
14.0
|
10
|
13
|
Sư phạm Địa lý
|
603
|
C
|
14.0
|
14.0
|
10
|
14
|
Giáo dục Chính trị
|
604
|
C
|
14.0
|
14.0
|
10
|
15
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
16.0
|
16.0
|
10
|
16
|
Tiếng Anh
|
702
|
D1
|
16.0
|
16.0
|
15
|
17
|
Giáo dục Tiểu học
|
803
|
A/C/D1
|
13/14,0/13,0
|
13/14,0/13,0
|
|
B. Đào tạo trình độ cao đẳng
|
|
|
|
|
100
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
C65
|
A
|
10.0
|
10.0
|
|
2
|
Sư phạm Tin học
|
C66
|
A
|
10.0
|
10.0
|
10
|
3
|
Sư phạm Vật lý
|
C67
|
A
|
10.0
|
10.0
|
10
|
4
|
Sư phạm Hóa học
|
C68
|
A
|
10.0
|
10.0
|
10
|
5
|
Sư phạm Sinh học
|
C69
|
B
|
11.0
|
11.0
|
10
|
6
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C71
|
C
|
11.0
|
11.0
|
10
|
7
|
Sư phạm Lịch sử
|
C72
|
C
|
11.0
|
11.0
|
10
|
8
|
Sư phạm Địa lý
|
C73
|
C
|
11.0
|
11.0
|
10
|
9
|
Giáo dục Tiểu học
|
C76
|
A/C/D1
|
10,0/11,0/10,0
|
10,0/11,0/10,0
|
|
10
|
Tin học ứng dụng
|
C79
|
A
|
10.0
|
10.0
|
15
|
11
|
Tiếng Anh
|
C84
|
D1
|
13.0
|
13.0
|
15
|
TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH
Điểm trúng tuyển NV2 tất cả các ngành bằng điểm sàn:
Khối A: 13 điểm, Khối B: 14 điểm, Khối C: 14 điểm, Khối D1: 13 điểm
Xét tuyển NV3
Bậc Đại học:
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm tuyển NV3
|
Chỉ tiêu
NV3
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
102
|
A
|
13
|
20
|
2
|
Công nghệ KT Điện, Điện tử (chuyên ngành Hệ thống điện, Điện công nghiệp)
|
104
|
A
|
13
|
20
|
3
|
Công nghệ KT Điện, Điện tử (chuyên ngành Công nghệ KT điện tử, viễn thông)
|
104
|
A
|
13
|
20
|
4
|
Công nghệ KT Công trình xây dựng
|
105
|
A
|
13
|
15
|
5
|
Nuôi trồng thủy sản
|
201
|
A/B
|
13/14
|
10
|
6
|
Thú y
|
202
|
A/B
|
13/14
|
15
|
7
|
Nông nghiệp
|
203
|
A/B
|
13/14
|
10
|
8
|
Kế toán
|
401
|
A, D1
|
13
|
20
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A, D1
|
13
|
20
|
10
|
Tài chính – Ngân hàng
|
403
|
A, D1
|
13
|
10
|
11
|
Kinh tế
|
404
|
A, D1
|
13
|
30
|
12
|
Luật
|
501
|
A,D1,C
|
13
|
30
|
13
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số VN
|
601
|
C/D1
|
14/13
|
20
|
14
|
Ngôn ngữ Anh
|
701
|
D1
|
13
|
10
|
15
|
Ngôn ngữ Khmer
|
702
|
C/D1
|
14/13
|
20
|
Bậc Cao đẳng
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm tuyển NV3
|
Chỉ tiêu
NV3
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
10
|
15
|
2
|
Phát triển nông thôn
|
C66
|
A/B
|
10/11
|
30
|
3
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C67
|
A/B
|
10/11
|
30
|
4
|
Tiếng Anh
|
C68
|
D1
|
10
|
15
|
5
|
Kế toán
|
C69
|
A, D1
|
10
|
17
|
6
|
Quản trị văn phòng
|
C70
|
A/C/D1
|
10/11/10
|
30
|
7
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
C71
|
A/B
|
10/11
|
30
|
8
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
C72
|
A
|
10
|
30
|
9
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
C73
|
A
|
10
|
25
|
10
|
Công nghệ KT Công trình xây dựng
|
C74
|
A
|
10
|
10
|
11
|
Quản trị kinh doanh
|
C75
|
A, D1
|
10
|
20
|
12
|
Công nghệ KT Điện tử, truyền thông
|
C77
|
A
|
10
|
25
|
13
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số VN (VH Khmer Nam bộ và VH học)
|
C79
|
C/D1
|
11/10
|
13
|
14
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
C81
|
A/B
|
10/11
|
13
|
15
|
Khoa học Thư viện
|
C85
|
C/D1
|
11/10
|
20
|
16
|
Việt nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
C86
|
C/D1
|
11/10
|
20
|
17
|
Công tác xã hội
|
C87
|
C/D1
|
11/10
|
20
|
18
|
Dịch vụ thú y
|
C80
|
A/B
|
10/11
|
18
|
Điểm ưu tiên giữa các khu vực và điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng được xác định theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2- Đối tượng tuyển
Các thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh đại học (đối với bậc đại học) hoặc kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng (đối với bậc cao đẳng) theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không trúng tuyển nguyện vọng 1, 2 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm xét tuyển nguyện vọng của Trường (không có môn nào bị điểm 0).
Đối với các thí sinh xét tuyển vào học các ngành bậc Cao đẳng của Trường sẽ có cơ hội học liên thông lên đại học tại trường sau khi tốt nghiệp.
Mức học phí: Trường Đại học Trà Vinh thực hiện theo qui định của Chính phủ về học phí của trường công lập.
3- Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: (theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo)
Từ ngày 20/09/2011 đến 17h ngày 10/10/2011;
Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển thí sinh nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh.
² Địa điểm tiếp nhận hồ sơ :
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – Trường Đại học Trà Vinh.
Địa chỉ: Số 126, Quốc lộ 53, Khóm 4, Phường 5, Tp. Trà Vinh.
Điện thoại: 074. 2.240579; 074.3.855944.