Xét tuyển NV3: Các trường CĐ Sư phạm KV miền Bắc
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ BẮC GIANG
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm
|
|
|
190
|
|
ĐH, CĐ
|
- Sư phạm Tin học
|
02
|
A,D1
|
40
|
A,D:10,0 B,C:11,0
|
|
- Giáo dục Mầm non
|
05
|
M
|
100
|
|
|
- Giáo dục Thể chất
|
06
|
T
|
50
|
|
|
- Kế toán
|
09
|
A; D1,2,3,4
|
259
|
|
|
- Quản trị văn phòng
|
10
|
C, D1,2,3,4
|
|
|
Các ngành sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bắc Giang.
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BẮC NINH
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo CĐSP
|
|
|
143
|
|
ĐH, CĐ
|
SP Toán học (Toán-Tin)
|
6
|
A
|
8
|
10.0
|
|
SP Vật lý (Lý-KTCN)
|
7
|
A
|
43
|
|
SP Tiếng Anh
|
10
|
D1
|
18
|
|
Tin học ứng dụng
|
13
|
A
|
32
|
|
Tiếng Anh
|
14
|
D1
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐIỆN BIÊN
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm
|
|
|
10
|
|
ĐH, CĐ
|
Tin học ứng dụng
|
19
|
A
|
10
|
10.0
|
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NAM
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
70
|
|
ĐH, CĐ
|
S phạm Tin
|
02
|
A
|
10
|
10.0
|
|
S phạm Nhạc
|
04
|
N
|
20
|
10.0
|
|
Kế toán
|
09
|
A, D1
|
20
|
10.0
|
|
Công tác Xã hội
|
10
|
C, D1
|
20
|
11,0/10,0
|
|
Thí sinh có hộ khẩu thuộc tỉnh Hà Nam học ngành 02, 04 không phải đóng học phí
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo CĐ
|
|
|
505
|
|
ĐH, CĐ
|
- Sư phạm Hóa học (Hóa - Kĩ thuật công nghiệp)
|
07
|
A
|
10
|
10.0
|
|
- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp (KTNN – KTCN- KTGĐ)
|
04
|
A,B
|
40
|
A:10,0 B:11,0
|
|
- Giáo dục công dân (Giáo dục Công dân – Công tác Đội)
|
06
|
C
|
40
|
11.0
|
|
- Giáo dục Mầm non
|
11
|
M
|
5
|
11.0
|
|
- Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa)
|
05
|
C
|
10
|
11.0
|
|
- Giáo dục thể chất (Giáo dục thể chất – Sinh)
|
21
|
T
|
10
|
10.5
|
|
- Sư phạm Toán học (Toán - Lí)
|
26
|
A
|
40
|
10.0
|
|
- Sư phạm Ngữ văn (Văn - Sử)
|
27
|
A
|
40
|
11.0
|
|
- Giáo dục Mầm non
|
28
|
M
|
40
|
11.0
|
|
- Giáo dục Tiểu học
|
29
|
D1
|
40
|
10.0
|
|
- Giáo dục thể chất (GDTC – Sinh)
|
32
|
T
|
40
|
10.5
|
|
- Công nghệ thông tin
|
13
|
A,D1
|
40
|
10.0
|
|
- Tiếng Anh
|
14
|
D1
|
30
|
10.0
|
|
- Công tác xã hội
|
15
|
C,D1,2,3,4
|
40
|
C:11,0 D:10,0
|
|
- Quản trị văn phòng
|
16
|
C,D1,2,3,4
|
40
|
C:11,0 D:10,0
|
|
- Việt Nam học (Văn hoá du lịch)
|
19
|
C,D1,2,3,4
|
40
|
C:11,0 D:10,0
|
|
Các ngành SP: Thí sinh có hộ khẩu tại Thái Bình,
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG NINH
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng:
|
|
|
110
|
|
ĐH,CĐ
|
- Tin học ứng dụng
|
08
|
A
|
42
|
10.0
|
|
- Công tác xã hội
|
09
|
C
|
10
|
11.0
|
|
- Tiếng Anh
|
10
|
D1
|
58
|
10.0
|
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TUYÊN QUANG
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm:
|
|
|
68
|
|
ĐH,CĐ
|
- Sư phạm Ngữ văn (gồm các chuyên ngành Văn - Sử và Văn - Công tác Đội)
|
06
|
C
|
68
|
11.0
|
|
- Sư phạm Toán học (gồm các chuyên ngành Toán – Lí và Toán – Tin)
|
03
|
A
|
10.0
|
|
- Sư phạm Hóa học (Hoá – KTNN)
|
04
|
B
|
11.0
|
|
- Sư phạm Sinh học (gồm các chuyên ngành Sinh - Giáo dục Thể chất khối B,T và Sinh - KTNN khối B)
|
05
|
B, T
|
11.0
|
|
- Giáo dục Tiểu học
|
08
|
A, C, D1,2,3,4,5,6
|
A, D:10,0 C:11,0
|
|
- Giáo dục công dân (Giáo dục công dân - Địa)
|
09
|
C
|
11.0
|
|
Đối tượng: Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tuyên Quang và các tỉnh khác
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HOÀ BÌNH
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm:
|
|
|
160
|
|
ĐH,CĐ
|
Tiếng Anh
|
07
|
D1
|
40
|
10
|
|
Tin học ứng dụng
|
06
|
A
|
40
|
10
|
|
Công tác xã hội
|
09
|
C
|
40
|
11
|
|
Việt Nam học (VHDL)
|
08
|
C
|
0
|
11
|
|
Khoa học Thư viện
|
10
|
C
|
0
|
11
|
|
Quản trị văn phòng
|
15
|
C
|
40
|
11
|
|