Xét tuyển NV3: ĐH An Giang, ĐH KTCN Long An, ĐH Tân Tạo
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
Ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
491
|
|
ĐH
|
- Sư phạm Toán học
|
101
|
A
|
25
|
13.0
|
|
- Sư phạm Vật lý
|
102
|
A
|
26
|
13.0
|
|
- Sư phạm Hóa học
|
201
|
A
|
32
|
13.0
|
|
- Sư phạm Sinh học
|
301
|
B
|
18
|
14.0
|
|
- Sư phạm Ngữ văn
|
601
|
C
|
20
|
14.0
|
|
- Sư phạm Lịch sử
|
602
|
C
|
10
|
14.0
|
|
- Sư phạm Địa lý
|
603
|
C
|
30
|
14.0
|
|
- Sư phạm Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
5
|
17.0
|
|
- Giáo dục chính trị
|
604
|
C
|
20
|
14.0
|
|
- Giáo dục tiểu học
|
901
|
A, C, D1
|
50
|
13,0/14,0
|
|
- Tài chính doanh nghiệp
|
401
|
A, D1
|
20
|
13.5
|
|
- Kế toán
|
402
|
A, D1
|
20
|
13.5
|
|
- Kinh tế quốc tế
|
403
|
A, D1
|
10
|
13.5
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
407
|
A, D1
|
15
|
13.5
|
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
408
|
A, D1
|
15
|
15.5
|
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
304
|
B
|
50
|
14.0
|
|
- Khoa học cây trồng
|
306
|
B
|
20
|
14.0
|
|
- Phát triển nông thôn
|
404
|
A, B
|
10
|
14,5/15,0
|
|
- Công nghệ thông tin
|
103
|
A, D1
|
20
|
13.0
|
|
- Công nghệ thực phẩm
|
202
|
A
|
40
|
13.0
|
|
- Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
310
|
A
|
10
|
13.0
|
|
- Việt Nam học (Văn hoá du lịch)
|
605
|
A, D1
|
10
|
13.0
|
|
- Ngôn ngữ Anh
|
702
|
D1
|
15
|
17.0
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
20
|
|
|
- Giáo dục Tiểu học
(Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại An Giang)
|
C75
|
A, C, D1
|
20
|
12,5/13,5
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN
Ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
185
|
|
ĐH
|
- Khoa học máy tính
|
101
|
A,D1,2,3,4
|
185
|
13.0
|
|
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
102
|
A,V
|
|
- Kế Toán
|
401
|
A,D1,2,3,4
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
402
|
A,D1,2,3,4
|
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
403
|
A,D1,2,3,4
|
|
- Ngôn ngữ Anh
|
701
|
D1
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
100
|
|
ĐH,CD
|
- Khoa học máy tính
|
C65
|
A,D1,2,3,4
|
100
|
10.0
|
|
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
C66
|
A,V
|
|
- Kế Toán
|
C67
|
A,D1,2,3,4
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
C68
|
A,D1,2,3,4
|
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
C69
|
A,D1,2,3,4
|
|
- Ngôn ngữ Anh
|
C70
|
D1
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TẠO
Ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
412
|
|
ĐH
|
- Kĩ thuật công trình xây dựng
|
101
|
A
|
48
|
17.0
|
|
- Kĩ thuật điện, điện tử
|
102
|
A
|
49
|
17.0
|
|
- Khoa học máy tính
|
103
|
A, D1
|
47
|
17.0
|
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
401
|
A, D1
|
31
|
17.0
|
|
- Kế toán
|
402
|
A, D1
|
43
|
17.0
|
|
- Kinh doanh quốc tế
|
403
|
A, D1
|
16
|
17.0
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
404
|
A, D1
|
29
|
17.0
|
|
- Ngôn ngữ Anh
|
701
|
D1
|
149
|
17.0
|
|
Các tỉnh Long An, Bắc Ninh, Bình Dương, Hà Nam , Hải Phòng, Kiên Giang, Quảng Nam, Quảng Ngãi mức điểm nhận hồ sơ 15,0 cho cả hai khối
|