Xét tuyển NV3: Các trường CĐ Cộng đồng khu vực miền Nam
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu NV3
|
Điểm xét NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
ĐH, CĐ
|
- Công nghệ kĩ thuật Cơ khí
|
01
|
A
|
25
|
10
|
|
- Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện tử
|
02
|
A
|
65
|
10
|
|
- Công nghệ thông tin
|
04
|
A
|
31
|
10
|
|
- Kế toán
|
05
|
A, D1
|
89
|
10, 10
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
06
|
A, D1
|
47
|
10, 10
|
|
- Công nghệ kĩ thuật Ô tô
|
10
|
A
|
28
|
10
|
|
- Công nghệ thực phẩm
|
11
|
A, B
|
23
|
10, 11
|
|
- Công nghệ cơ điện tử
|
13
|
A
|
39
|
10
|
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG CÀ MAU
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu NV3
|
Điểm xét NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
57
|
|
ĐH, CĐ
|
- Công nghệ thông tin
|
02
|
A
|
31
|
10.00
|
|
- Tiếng Anh
|
03
|
D1
|
26
|
10.00
|
|
Thí sinh có hộ khẩu trong khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long- Đối với những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Cà Mau: áp dụng mức chênh lệch giữa các khu vực kế tiếp là 1.00 điểm, mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1.00 điểm.
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG KIÊN GIANG
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu NV3
|
Điểm xét NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
70
|
|
ĐH,CĐ
|
- Tin học ứng dụng
|
01
|
A
|
32
|
10.0
|
|
- Tiếng Anh
|
08
|
D1
|
12
|
10.0
|
|
- Truyền thông và mạng máy tính
|
09
|
A
|
26
|
10.0
|
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG SÓC TRĂNG
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu NV3
|
Điểm xét NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
107
|
|
ĐH, CĐ
|
- Kế toán (Kế toán Thương mại dịch vụ, Kế toán Doanh nghiệp, Kế toán Tin học)
|
01
|
A, D1
|
30
|
10
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
02
|
A, D1
|
4
|
10
|
|
- Tiếng Anh
|
03
|
D1
|
6
|
10
|
|
- Tin học ứng dụng
|
04
|
A
|
14
|
10
|
|
- Quản trị văn phòng
|
05
|
A, D1
|
19
|
10
|
|
- Công tác xã hội
|
06
|
C, D1
|
34
|
C:11, D1:10
|
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH LONG
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu NV3
|
Điểm xét NV3
|
Nguồn tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
240
|
|
ĐH,CĐ
|
- Cao đẳng Công nghệ thông tin
|
1
|
A
|
30
|
A:10,0 B:11,0
|
|
- Cao đẳng Kế toán
|
5
|
A
|
20
|
|
- Cao đẳng Quản lý đất đai
|
6
|
A, B
|
20
|
|
- Cao đẳng Quản trị văn phòng
|
7
|
A
|
50
|
|
- Cao đẳng Quản trị kinh doanh
|
9
|
A
|
40
|
|
- Cao đẳng Nuôi trồng thủy sản
|
3
|
B
|
50
|
|
- Cao đẳng Dịch vụ thú y
|
8
|
B
|
30
|
|