Viện ĐH Mở Hà Nội: Điểm chuẩn NV2
Viện ĐH Mở Hà Nội không xét NV3. Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Viện ĐH Mở Hà Nội, nhà B101, phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội (ĐT: 04. 38694821 - 38682299).
Các ngành xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1 - 2009
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
Tin học ứng dụng
|
101
|
A
|
13,5
|
14,5
|
Điện tử thông tin
|
102
|
A
|
13,5
|
15,0
|
Công nghệ sinh học
|
301
|
A
|
13,5
|
14,5
|
B
|
17,0
|
18,0
|
Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn (môn tiếng Anh hệ số 2)
|
403
|
D1
|
19,0
|
22,0
|
Hướng dẫn du lịch (môn tiếng Anh hệ số 2)
|
404
|
D1
|
19,0
|
20,5
|
Luật kinh tế
|
501
|
A, D1
|
13,5
|
16,5
|
Luật quốc tế
|
502
|
A, D1
|
13,5
|
14,5
|
Tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)
|
701
|
D1
|
18,5
|
24,5
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
Tin học
|
C65
|
A
|
|
10,0
|
Điện tử thông tin
|
C66
|
A
|
|
10,0
|
Công nghệ sinh học
|
C67
|
A
|
|
10,0
|
B
|
|
12,0
|
Kế toán
|
C68
|
A
|
|
11,0
|
Tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)
|
C69
|
D1
|
|
14,0
|
Thời trang (môn vẽ hình họa và bố cục màu hệ số 2)
|
C70
|
H
|
|
31,0
|
Thiết kế nội ngoại thất (môn vẽ hình họa và bố cục màu hệ số 2)
|
C71
|
H
|
|
31,0
|