Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương: Điểm chuẩn NV2, xét NV3
Trường công bố điểm chuẩn NV2 đối với mười ngành đào tạo, trong đó có bảy ngành trường sẽ đào tạo hệ ngoài ngân sách với mức điểm chuẩn thấp hơn hệ có ngân sách. Thí sinh trúng tuyển hệ ngoài ngân sách đăng ký nhập học theo nguyện vọng tự nguyện.
Trường tiếp tục xét tuyển 103 chỉ tiêu NV3 vào năm ngành đào tạo.Thí sinh nộp hồ sơ tại Phòng đào tạo Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương (mã trường DKY), 229 Nguyễn Lương Bằng, TP Hải Dương (ĐT: 0320. 3891799 - máy lẻ 104) chậm nhất đến hết ngày 30-9-2009.
Các ngành
xét tuyển NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét
NV3 - 2009
|
Chỉ tiêu
NV3 - 2009
|
Ngân sách
|
Ngoài
ngân sách
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật y học
|
|
|
|
|
|
|
+ Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa
|
C65
|
B
|
17,0
|
13,5
|
|
|
+ Kỹ thuật hình ảnh y học (không tuyển nữ)
|
C66
|
B
|
15,0
|
13,0
|
15,0
|
13
|
+ Kỹ thuật vật lý trị liệu / Phục hồi chức năng
|
C67
|
B
|
14,0
|
12,0
|
|
|
+ Kỹ thuật kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm
|
C68
|
B
|
14,0
|
|
14,0
|
33
|
+ Kỹ thuật dinh dưỡng tiết chế
|
C69
|
B
|
14,0
|
|
14,0
|
24
|
+ Kỹ thuật xét nghiệm y học dự phòng
|
C70
|
B
|
14,0
|
|
14,0
|
31
|
- Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
+ Điều dưỡng đa khoa
|
C71
|
B
|
17,0
|
13,0
|
|
|
+ Điều dưỡng nha khoa
|
C72
|
B
|
16,0
|
13,5
|
|
|
+ Điều dưỡng gây mê hồi sức
|
C73
|
B
|
14,0
|
12,0
|
|
|
- Hộ sinh (không tuyển nam)
|
C74
|
B
|
14,0
|
12,0
|
14,0
|
02
|