Trường ĐH Hồng Đức: Điểm chuẩn NV2, xét NV3

Thí sinh trúng tuyển NV2 đến nhập học từ ngày 22-9 đến ngày 24-9-2009. Trường tiếp tục xét tuyển NV3 đối với 13 ngành đào tạo ĐH và sáu ngành đào tạo CĐ. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV3 bằng với mức điểm chuẩn NV2 tương ứng theo từng ngành.

Thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) phải thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, khối M và khối T các môn văn hóa thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT (trừ môn thi năng khiếu theo đề của từng trường, điểm năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên).

 

Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2009. Thí sinh gửi ĐKXT về phòng đào tạo Trường ĐH Hồng Đức (mã trường HDT), 307 Lê Lai, phường Đông Sơn, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa theo đường bưu điện chuyển phát nhanh. Hồ sơ gồm giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường, một phong bì đã dán tem sẵn và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng).

 

Thí sinh ĐKXT vào khối sư phạm phải có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hóa, các ngành khác tuyển trong cả nước. Ngành sư phạm tiếng Anh điểm môn tiếng Anh tính hệ số 2, điểm môn tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt 5,0 trở lên đối với hệ ĐH và 4,0 điểm trở lên đối với hệ CĐ; ngành sư phạm mầm non và sư phạm thể dục - công tác Đội điểm môn năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên.

Các ngành xét tuyển NV2, NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn
NV2 - 2009

Điểm xét
NV3 - 2009

Hệ Đại học

 

 

 

 

SP toán

101

A

17,0

17,0

SP vật lý

106

A

17,0

 

SP hóa học

102

A

17,0

 

SP sinh học

300

B

16,0

16,0

SP tiểu học

900

D1

13,0

 

M

14,0

 

SP tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)

701

D1

18,0

18,0

Tin học

103

A

15,0

15,0

Kế toán

401

A,D1

16,0

16,0

Quản trị kinh doanh

402

A,D1

15,0

15,0

Tài chính ngân hàng

403

A,D1

17,0

17,0

Chăn nuôi - thú y

302

A

13,0

13,0

B

14,0

14,0

Nuôi trồng thủy sản

303

A

13,0

13,0

B

14,0

14,0

Kỹ nghệ hoa viên

304

A

13,0

13,0

B

14,0

14,0

Trồng trọt

305

A

13,0

13,0

B

14,0

14,0

Lâm học

308

A

13,0

13,0

B

14,0

14,0

Ngữ văn (quản lý văn hóa)

604

C

15,0

 

Lịch sử (quản lý di tích, danh thắng)

605

C

15,0

15,0

Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)

606

C

15,0

 

Địa lý (quản lý tài nguyên môi trường)

607

C

17,5

 

Xã hội học (công tác xã hội)

608

C

15,0

 

Tâm lý học (quản trị nhân sự)

609

C

15,0

 

D1

14,0

 

Hệ Cao đẳng

 

 

 

 

SP toán - tin

C65

A

10,0

10,0

SP hóa-TN

C66

A

10,0

 

SP sinh-TN

C67

B

11,0

10,0

SP mầm non

C68

M

10,0

 

SP thể dục - công tác Đội

C69

T

11,0

11,0

SP tiểu học

C74

D1,M

10,0

 

SP tiếng Anh

C75

D1

14,0

14,0

Kế toán

C70

A,D1

12,0

 

Quản trị kinh doanh

C71

A,D1

10,0

 

Hệ thống điện

C72

A

10,0

10,0

Quản lý đất đai

C73

A

10,0

10,0

B

11,0

11,0

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang