Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên: Điểm chuẩn NV2
Thí sinh trúng tuyển NV2 nhập học theo lịch sau: các ngành đào tạo hệ ĐH trong hai ngày 17 và 18-9-2009, các ngành hệ CĐ nhập học ngày 24-9-2009.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1 - 2009
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
102
|
A
|
14,0
|
14,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
103
|
A
|
14,0
|
14,0
|
Công nghệ chế tạo máy
|
104
|
A
|
14,0
|
14,0
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
105
|
A
|
14,0
|
14,0
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
106
|
A
|
14,0
|
14,0
|
Công nghệ may
|
107
|
A
|
13,0
|
13,0
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
108
|
A
|
13,0
|
13,0
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ cơ điện - bảo trì
|
109
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ cơ điện tử
|
110
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
111
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
112
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Quản trị kinh doanh
|
400
|
A
|
13,0
|
13,0
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Kế toán
|
401
|
A
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
14,0
|
15,0
|
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
10,0
|
10,0
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
C67
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ cơ khí chế tạo
|
C68
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ hàn & gia công tấm
|
C69
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C70
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ cơ điện tử
|
C71
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ Bảo trì và sửa chữa thbết bị
|
C72
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ may
|
C73
|
A
|
10,0
|
10,0
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp - tin
|
C74
|
A
|
10,0
|
10,0
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
Kế toán
|
C75
|
A
|
10,0
|
10,0
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
