Trường ĐH Vinh: Điểm chuẩn NV2
Trường ĐH Vinh công bố điểm chuẩn NV2. Trường không xét NV3. Thí sinh trúng tuyển NV2 đến nhập học từ ngày 23 đến ngày 25-9-2009.
Các ngành xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1 - 2009
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Cử nhân tiếng Anh
|
751
|
D1
|
18,0
|
18,5
|
Cử nhân toán
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Cử nhân toán tin ứng dụng
|
109
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Cử nhân tin
|
104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Cử nhân lý
|
105
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Cử nhân hóa
|
202
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Cử nhân sinh
|
302
|
B
|
14,0
|
14,5
|
Cử nhân quản trị kinh doanh
|
400
|
A
|
16,0
|
16,5
|
Cử nhân kế toán
|
401
|
A
|
17,0
|
18,5
|
Cử nhân tài chính ngân hàng
|
402
|
A
|
17,0
|
18,0
|
Cử nhân văn
|
604
|
C
|
14,0
|
16,0
|
Cử nhân sử
|
605
|
C
|
14,0
|
15,0
|
Cử nhân công tác xã hội
|
607
|
C
|
18,0
|
18,0
|
Cử nhân du lịch
|
606
|
C
|
15,5
|
16,0
|
Cử nhân luật
|
503
|
C
|
17,0
|
17,0
|
Cử nhân quản lý đất đai
|
205
|
A
|
Không tuyển
|
13,0
|
Cử nhân quản lý tài nguyên rừng - môi trường
|
307
|
B
|
Không tuyển
|
14,0
|
Kỹ sư xây dựng
|
106
|
A
|
17,0
|
17,0
|
Kỹ sư điện tử viễn thông
|
108
|
A
|
15,0
|
15,0
|
Kỹ sư nông học
|
304
|
B
|
15,0
|
15,0
|
Kỹ sư hóa công nghệ thực phẩm
|
204
|
A
|
14,0
|
15,0
|