Trường ĐH Hải Phòng: Điểm chuẩn NV2
Điểm trúng tuyển NV2 đối với các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng; các ngành sư phạm mỹ thuật và âm nhạc, điểm chuẩn đã nhân hệ số môn năng khiếu. Trường không xét NV3.
Các ngành xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1 - 2009
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Hệ Đại học
|
A. Các ngành đào tạo sư phạm
|
Sư phạm Toán Lý (THCS)
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Sư phạm Vật lý (THPT)
|
103
|
A
|
13,0
|
15,0
|
Sư phạm Địa lý
|
602
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Giáo dục thể chất (*)
|
902
|
T
|
19,0
|
19,0
|
Giáo dục chính trị
|
905
|
C
|
14,0
|
14,0
|
905
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Sư phạm Âm nhạc (*)
|
906
|
N
|
15,0
|
15,0
|
B. Các ngành đào tạo Đại học (ngoài sư phạm)
|
Cử nhân Toán
|
151
|
A
|
13,0
|
13,5
|
Cử nhân Toán - Tin ứng dụng
|
153
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Cơ khí chế tạo máy
|
156
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Nông học
|
351
|
A
|
13,0
|
13,0
|
351
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Nuôi trồng thủy sản
|
352
|
A
|
13,0
|
13,0
|
352
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Chăn nuôi thú y
|
353
|
A
|
13,0
|
13,0
|
353
|
B
|
14,0
|
14,0
|
454
|
D1
|
16,5
|
|
Văn học
|
651
|
C
|
14,0
|
16,5
|
Cử nhân Lịch sử
|
652
|
C
|
14,0
|
16,0
|
Việt Nam học (Văn hóa du lịch, Văn hóa quần chúng, Quản trị du lịch)
|
653
|
C
|
14,0
|
14,0
|
653
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng
|
Sư phạm Lý - Hóa
|
C65
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Sư phạm Sinh - Địa
|
C66
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Sư phạm Văn - Công tác đội
|
C67
|
C
|
11,0
|
11,0
|
Sư phạm Mỹ thuật (*)
|
C70
|
H
|
10,0
|
10,0
|
Kế toán
|
C72
|
A
|
10,0
|
12,0
|
C72
|
D1
|
10,0
|
12,0
|
Quản trị kinh doanh
|
C73
|
A
|
10,0
|
10,0
|
C73
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
Quản trị văn phòng
|
C74
|
C
|
11,0
|
12,0
|
C74
|
D1
|
10,0
|
11,0
|
Công nghệ ky thuật xây dựng
|
C75
|
A
|
10,0
|
10,0
|
