ĐẠI HỌC » TP.HCM

Đại học Kinh tế TP.HCM

-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*********
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Mã trường: KSA
Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Q.3, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 38 230 082, Ext 121, 122
Hotline: 0902 230 082; 0941 230 082
Website: www.tuyensinh.ueh.edu.vn
E-mail: tuyensinh@ueh.edu.vn
Facebook: www.facebook.com/tvts.ueh/
Phân hiệu ĐH Kinh tế TPHCM tại Vĩnh Long
Mã trường: KSV
Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, P8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Điện thoại: (0270) 3823359 - 3823443 
 
CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2025
1. Phương thức 1 (Mã Phương thức xét tuyển: 301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT).
Chỉ tiêu: 2%
2. Phương thức 2 (Mã Phương thức xét tuyển: 411): Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
Chỉ tiêu: 1%
A) Đối với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc một trong các đối tượng:
(1) Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế sau:
– Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) đạt từ 26 điểm trở lên;
– Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đạt từ C đến A.
– Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.
(2) Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau:
– Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên.
– Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên.
– Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên.
– Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở lên.
B) Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam (Lào, Campuchia, Thái Lan…) và tốt nghiệp THPT của nước ngoài (gọi tắt thí sinh nước ngoài):
– Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Anh cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Anh của chương trình đó.
– Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Việt cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Việt theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.
Lưu ý: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
3. Phương thức 3 (Mã Phương thức xét tuyển: 201): Xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt
Chỉ tiêu: 40% – 50%
Điểm xét tuyển được quy đổi từ 05 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 04 tiêu chí không bắt buộc:
– Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6.50 trở lên.
– Tiêu chí không bắt buộc:
+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.
+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Lịch sử.
+ Học sinh khen thưởng/danh hiệu (xếp loại học lực) năm lớp 10, 11, 12 là học sinh xuất sắc, học sinh giỏi.
+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.
Xem tổ hợp xét tuyển TẠI ĐÂY 
4. Phương thức 4 (Mã phương thức: 402): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với năng lực tiếng Anh
Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM (KSA, KSV), kết quả kỳ thi V-SAT (chỉ áp dụng cho KSV và do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi năm 2025) kết hợp với trình độ tiếng Anh quốc tế
Chỉ tiêu: 10-20%
– Điều kiện: thí sinh dự thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025 (KSA, KSV), dự thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT do trường ĐH Cần Thơ tổ chức năm 2025(1) (dành cho KSV).
– Điểm xét tuyển theo thang điểm quy định của UEH theo từng chương trình, là tổng điểm được quy đổi từ 02 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 01 tiêu chí không bắt buộc:
+ Tiêu chí bắt buộc: Điểm thi của thí sinh dự thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT hoặc thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.
+ Tiêu chí không bắt buộc: Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.
(1) KSA không sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT; KSV sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi năm 2025.
5. Phương thức 5 (Mã Phương thức xét tuyển: 100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025:
Chỉ tiêu: Còn lại
Xét tuyển thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, trong đó có kết quả các môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Xem tổ hợp xét tuyển TẠI ĐÂY 
 
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - MÃ ĐĂNG KÝ - CHỈ TIÊU
HỌC TẠI TP.HCM (MÃ TRƯỜNG KSA) - HỌC TẠI VĨNH LONG, UEH MEKONG
TT
Mã đăng ký xét tuyển
Chương trình đào tạo
Thuộc ngành
Chỉ tiêu 2025
Tổ hợp xét tuyển 2025
PT3
PT5
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
I
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
1
7340302
Kiểm toán (Auditing)
Kiểm toán
200
 
 
 
 
 
- A00
- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
 
 
 
 
 
 
 
A00, A01, D01, D07, D09
2
7340301_01
Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S)
Kế toán
590
3
7340301_02
Kế toán công (Public Sector Accounting)
50
4
7340120
Kinh doanh quốc tế (International Business)
Kinh doanh quốc tế
570
5
7340121
Kinh doanh thương mại (Commerce)
Kinh doanh thương mại
210
6
7340115_01
Marketing
Marketing
160
7
7340115_02
Công nghệ Marketing (Marketing Technology)
70
8
7340101_01
Quản trị kinh doanh (Business Administration)
Quản trị kinh doanh
850
9
7340101_02
Kinh doanh số (Digital Business)
70
10
7340101_03
Quản trị bệnh viện (Hospital Management)
100
11
7340101_04
Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường (***)
(Corporate Sustainability and Environmental Management)
40
12

7340201_01
Tài chính công (Public Finance)
Tài chính - Ngân hàng
50
13
7340201_02
Thuế (Taxation)
100
14
7340201_03
Ngân hàng (Banking)
250
15
7340201_04
Thị trường chứng khoán (Stock Market)
100
16
7340201_05
Tài chính (Finance)
470
17
7340201_06
Đầu tư tài chính (Financial Investment)
70
18
7340201_07
Quản trị Hải quan – Ngoại thương (International Trade and Customs Management)
100
19
7340201_08
Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng (Finance - Banking)
40
20
7340116
Bất động sản (Real Estate)
Bất động sản
110
21
7340301_03
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates-ICAEW)
Kế toán
50
22
7340301_04
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates-ACCA)
50
II
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
 
 
23
7310104_01
Kinh tế đầu tư (Investment Economics)
Kinh tế đầu tư
200
- A00
- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
A00, A01, D01, D07, D09
24
7310104_02
Thẩm định giá và Quản trị tài sản (Valuation and Asset Management)
100
25
7310101
Kinh tế (Economics)
Kinh tế
110
III
Lĩnh vực Pháp luật
 
 
26
7380107
Luật kinh tế (Economic Law)
Luật kinh tế
150
- A00
- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
A00, A01, D01, D09
27
7380101
Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law)
Luật
70
IV
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
 
 
28
7510605_01
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management)
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
110
- A00
- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
A00, A01, D01, D07
29
7510605_02
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) (Logistics Technology)
70
V
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
 
 
30
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Management of Tourism Services and Travel)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
165
- A00
- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
A00, A01, D01, D07, D09
31
7810201_01
Quản trị khách sạn (Hospitality Management)
Quản trị khách sạn
85
32
7810201_02
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Event and Leisure Service Management)
80
VI
Lĩnh vực Nhân văn
 
 
33
7220201
Tiếng Anh thương mại (Business English) (S)
Ngôn ngữ Anh
150
- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
D01, D09
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
 
 
I
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi 
 
 
34
7310102
Kinh tế chính trị (S)
Kinh tế chính trị
50
- A00
- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
A00, A01, D01, D07, D09
35
7310107
Thống kê kinh doanh (Business Statistics)
Thống kê kinh tế
50
36
7310108_01
Toán tài chính (Financial Mathematics) (S)
Toán kinh tế
50
37
7310108_02
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (Actuarial Science)
70
II
Lĩnh vực Báo chí và Thông tin
 
 
38
7320106
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S)
Công nghệ truyền thông
100
- A00
- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
A00, A01, D01, D07, D09
III
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý 
 
 
39
7340122
Thương mại điện tử (Electronic Commerce)
Thương mại điện tử
140
- A00
- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
A00, A01, D01, D07, D09
40
7340204
Bảo hiểm (Insurance) (S)
Bảo hiểm
50
41
7340205
Công nghệ tài chính (Financial Technology)
Công nghệ tài chính
70
42
7340206
Tài chính quốc tế ( International Finance)
Tài chính quốc tế
110
43
7340403
Quản lý công (Public Management) (S)
Quản lý công
70
44
7340404
Quản trị nhân lực (Human Resource Management)
Quản trị nhân lực
150
45
7340405
Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System)
Hệ thống thông tin quản lý
110
IV
Lĩnh vực Toán và thống kê
 
 
46
7460108_01
Khoa học dữ liệu (Data Science)
Khoa học dữ liệu
55
- A00
- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
A00, A01, D01, D07
47
7460108_02
Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ)
(Data Analytics)
40
V.
Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin
 
 
48
7480101
Khoa học máy tính (Computer Science)
Khoa học máy tính
50
- A00
- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
A00, A01, D01, D07
49
7480103
Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)
Kỹ thuật phần mềm
55
50
7480107_01
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (Robotics and Artificial Intelligence)
Trí tuệ nhân tạo
70
51
7480107_02
Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)
(Intelligent Control and Automation)
70
52
7480201_01
Công nghệ thông tin (Information Technology)
Công nghệ thông tin
50
53
7480201_02
Công nghệ nghệ thuật (Arttech)
70
54
7480201_03
Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation Management)
100
55
7480202
An toàn thông tin (Cybersecurity)
An toàn thông tin
50
VI.
Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng
 
 
56
7580104
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City)
Kiến trúc đô thị
110
- A00
- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
A00, A01, D01, V00, D09
VII
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
 
 
57
7620114
Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S)
Kinh doanh nông nghiệp
50
- A00
- A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
- D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
- D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
- D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
A00, A01, D01, D07, D09
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP
TT
Mã đăng ký xét tuyển
Chương trình đào tạo
Thuộc ngành
Chỉ tiêu 2025
Tổ hợp xét tuyển 2025
PT3
PT5
 
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý 
 
 
58
ISB_CNTN
Cử nhân Tài năng ISB BBus
Quản trị kinh doanh
550
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
– D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
A00, A01, D01, D07, D09
Kinh doanh quốc tế
Marketing
Tài chính Ứng dụng
Kế toán
59
ASA_Co-op
Cử nhân ISB ASEAN Co-op
Tài chính Ứng dụng
50
A00, A01, D01, D07, D09
Marketing
 
THÔNG TIN HỌC PHÍ
1. Đào tạo ĐHCQ tại Thành phố Hồ Chí Minh (KSA):
Thực hiện điều chỉnh tăng, giảm hoặc giữ nguyên các mức học phí của các loại học phần, các chương trình để tiến đến năm học 2025-2026 thống nhất 1 mức học phí cho các học phần trong 1 nhóm theo phân loại: học phần tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Việt các môn tích hợp chứng chỉ quốc tế.
Mức học phí năm học 2025-2026:
STT
Chương trình
Học phí
1
Các chương trình tiên tiến quốc tế (đã kiểm định quốc tế)
Tiếng Việt: 1.300.000 đ/tín chỉ
Tiếng Anh: x 1,4Thực hành: x 1,2
2
Chương trình tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (ACCA và ICAEW)
Tiếng Việt: 1.300.000 đ/tín chỉ
Tiếng Anh: 1.900.000 đ/tín chỉ
3
Các chương trình tiên tiến (khối ngành III, VII)
Tiếng Việt: 1.100.000 đ/tín chỉ
Tiếng Anh: x 1,4
Thực hành: x 1,2
4
Các chương trình tiên tiến (khối ngành V)
Tiếng Việt: 1.200.000 đ/tín chỉ
Tiếng Anh: x 1,4
Thực hành: x 1,2
5
Cử nhân tài năng
Tiếng Việt: 1.100.000 đ/tín chỉ
Tiếng Anh: 1.900.000đ/tín chỉ
6
Asean Coop
Tiếng Việt: 1.100.000 đ/tín chỉ
Tiếng Anh: 1.900.000 đ/tín chỉ
Mode Coop: 3.290.000 đ/tín chỉ
– Lộ trình tăng học phí mỗi năm (tăng không quá 10%/năm).
2. Đào tạo ĐHCQ tại UEH Mekong, Vĩnh Long (KSV):
Mức học phí năm học 2025 – 2026: (bằng 60% học phí của cơ sở tại Thành Phố Hồ Chí Minh).
STT
Chương trình
Học phí
1
Các chương trình tiên tiến quốc tế (đã kiểm định quốc tế)
Tiếng Việt: 780.000 đ/tín chỉ
2
Các chương trình tiên tiến
Tiếng Việt: 660.000 đ/tín chỉ
– Lộ trình tăng học phí (mức tăng không quá 5%/năm).
 Đối với các học phần thực hành, đồ án, thực tế ,… của chương trình Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư): mức học phí tín chỉ = 1,2 x mức học phí tín chỉ học phần lý thuyết 
*Tín chỉ: được sử dụng để tính khối lượng học tập của sinh viên. Một tín chỉ được quy định bằng 15 tiết lý thuyết, 30-45 tiết thực hành; 45-90 giờ thực tập tại cơ sở;  45-60 giờ làm tiểu luận, bài tập lớn (theo quy định của UEH).
 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang