Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM: Điểm chuẩn NV2, xét NV3
Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM xét tuyển NV3 vào ĐH, CĐ với khoảng 30% chỉ tiêu cho các ngành đào tạo. Tất cả những thí sinh đã tham gia kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2009 có kết quả điểm thi từ điểm sàn (ĐH và CĐ) trở lên theo quy định của Bộ GD-ĐT cho từng khối thi, thì đủ điều kiện nộp hồ sơ vào xét tuyển NV3 tại trường.
Hồ sơ xét tuyển gồm giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh (phiếu số 2 - bản chính); phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc, điện thoại (để trường gởi giấy báo cho thí sinh).
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV3 từ ngày 15-9 đến 30-9-2009. Điểm chuẩn trúng tuyển NV3 sẽ công bố trước ngày 5-10-2009. Hồ sơ gởi về Phòng đào tạo Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM (mã trường DKC), 144/24 Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM (ĐT: 08. 35120782 - 22010077).
Các ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Điểm xét
NV3 - 2009
|
Điện tử viễn thông
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính và hệ thống nhúng)
|
102
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Xây dựng cầu đường
|
105
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Cơ - tin kỹ thuật (Cơ điện tử)
|
106
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Kỹ thuật môi trường
|
108
|
A
|
13,0
|
13,0
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Cơ khí tự động - robot
|
109
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ thực phẩm
|
110
|
A
|
13,0
|
13,0
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Công nghệ sinh học
|
111
|
A
|
13,0
|
13,0
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Công nghệ tự động (Tự động hóa)
|
112
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Thiết kế nội thất (không nhân hệ số)
|
301
|
V, H
|
13,0
|
13,0
|
Thiết kế thời trang (không nhân hệ số)
|
302
|
V, H
|
13,0
|
13,0
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị tài chính, Quản trị ngoại thương, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị dự án)
|
401
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
Kế toán (Kế toán - Kiểm toán, Kế toán - Ngân hàng, Kế toán - Tài chính)
|
403
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn
|
405
|
A
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Tiếng Anh gồm Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh du lịch, Tiếng Anh tổng quát - dịch thuật (không nhân hệ số)
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
Tin học (Công nghệ thông tin)
|
C65
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
Điện tử viễn thông
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Quản trị kinh doanh
|
C67
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
C68
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ thực phẩm
|
C69
|
A
|
10,0
|
10,0
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Kế toán (Kế toán - kiểm toán)
|
C70
|
A
|
10,0
|
10,0
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn
|
C71
|
A
|
10,0
|
10,0
|
C
|
11,0
|
11,0
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
Kỹ thuật môi trường
|
C72
|
A
|
10,0
|
10,0
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Công nghệ sinh học
|
C73
|
A
|
10,0
|
10,0
|
B
|
11,0
|
11,0
|
