Trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn (ĐHQG TP.HCM): Điểm chuẩn NV2
Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm. Trường không xét NV3
Các ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1 - 2009
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Văn học và ngôn ngữ
|
601
|
C
|
14,0
|
|
D1
|
14,0
|
|
Báo chí - Truyền thông
|
603
|
C
|
19,0
|
|
D1
|
19,0
|
|
Lịch sử
|
604
|
C
|
14,0
|
|
D1
|
15,0
|
|
Nhân học
|
606
|
C
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
14,0
|
15,5
|
Triết học
|
607
|
A
|
14,0
|
|
C
|
14,0
|
16,5
|
D1
|
15,5
|
|
Địa lý
|
608
|
A
|
14,0
|
|
B
|
15,0
|
|
C
|
17,0
|
|
D1
|
14,5
|
|
Xã hội học
|
609
|
A
|
14,0
|
|
C
|
14,5
|
|
D1
|
14,0
|
|
Thư viện thông tin
|
610
|
A
|
14,0
|
|
C
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
14,0
|
15,5
|
Giáo dục
|
612
|
C
|
14,0
|
16,0
|
D1
|
14,0
|
15,0
|
Lưu trữ học
|
613
|
C
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
14,5
|
|
Văn hóa học
|
614
|
C
|
14,0
|
|
D1
|
14,0
|
|
Công tác xã hội
|
615
|
C
|
14,0
|
|
D1
|
14,5
|
|
Tâm lý học
|
616
|
B
|
16,5
|
|
C
|
16,0
|
|
D1
|
16,5
|
|
Đô thị học
|
617
|
A
|
14,0
|
|
D1
|
14,0
|
|
Đông phương học
|
611
|
D1
|
16,0
|
|
D6
|
15,0
|
|
Ngữ văn Anh
|
701
|
D1
|
16,0
|
|
Song ngữ Nga - Anh
|
702
|
D1
|
14,0
|
15,0
|
D2
|
|
|
Ngữ văn Pháp
|
703
|
D1
|
14,0
|
15,0
|
D3
|
14,0
|
15,5
|
Ngữ văn Trung Quốc
|
704
|
D1
|
14,0
|
15,0
|
D4
|
14,0
|
|
Ngữ văn Đức
|
705
|
D1
|
14,0
|
15,0
|
D5
|
14,0
|
|
Quan hệ quốc tế
|
706
|
D1
|
17,5
|
|