Trường CĐ Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu: Điểm chuẩn NV2
Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa Vũng Tàu công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2. Trường không xét NV3.
Ngành sư phạm có điểm chuẩn đối với học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Ngành ngoài sư phạm có điểm chuẩn đối với học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 1 điểm, mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1 - 2009
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Điểm thi
ĐH
|
Điểm thi
CĐ
|
Hệ Sư phạm
|
|
|
|
|
|
Sư phạm toán
|
01
|
A
|
11,0
|
17,5
|
18,5
|
Sư phạm công nghệ - thiết bị
|
02
|
A
|
10,0
|
10,5
|
11,5
|
B
|
11,0
|
12,0
|
13,0
|
Sư phạm văn
|
03
|
C
|
11,0
|
13,0
|
14,0
|
Sư phạm giáo dục mầm non (đã nhân hệ số năng khiếu)
|
04
|
M
|
14,0
|
18,0
|
19,0
|
Sư phạm giáo dục tiểu học
|
05
|
A
|
11,0
|
15,0
|
16,0
|
C
|
13,0
|
14,5
|
15,5
|
Sư phạm sử - địa
|
15
|
C
|
11,0
|
11,0
|
12,0
|
Hệ ngoài sư phạm
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
06
|
D1
|
10,0
|
12,0
|
13,0
|
Tin học
|
07
|
A
|
10,0
|
10,5
|
11,5
|
D1
|
10,0
|
10,5
|
11,5
|
Thư viện thông tin
|
08
|
C
|
11,0
|
11,0
|
12,0
|
D1
|
10,0
|
|
|
Việt Nam học
|
09
|
C
|
11,0
|
11,0
|
12,0
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
Quản trị kinh doanh
|
10
|
A
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
Quản trị văn phòng
|
11
|
C
|
11,0
|
11,0
|
12,0
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
Thư ký văn phòng
|
12
|
C
|
11,0
|
11,0
|
12,0
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
Kế toán
|
13
|
A
|
10,0
|
11,0
|
12,0
|
D1
|
10,0
|
11,0
|
12,0
|
Tiếng Anh (thương mại - du lịch)
|
14
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|