Ngành Chăn nuôi
Ngành đào tạo: CHĂN NUÔI (Animal Husbandry)
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Thời gian đào tạo: 3 năm
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cán bộ kỹ thuật trình độ cao đẳng có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp về chăn nuôi. Sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ sở chăn nuôi thuộc các thành phần kinh tế hoặc đơn vị sự nghiệp.
- Có kiến thức cơ bản và chuyên môn ngành chăn nuôi;
- Có kỹ năng nghề nghiệp về chọn, nhân giống vật nuôi, nuôi dưỡng chăm sóc, vệ sinh phòng bệnh và kinh doanh chăn nuôi;
- Tham gia xây dựng và tổ chức thực hiện quy trình kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm;
- Có khả năng chuyển giao tiến bộ kỹ thuật về chăn nuôi.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Danh mục các học phần bắt buộc
Kiến thức giáo dục đại cương
|
1
|
Triết học Mác – Lênin
|
7
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
|
8
|
Toán cao cấp
|
3
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
9
|
Hóa học
|
4
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
10
|
Tin học đại cương
|
5
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
11
|
Giáo dục thể chất
|
6
|
Ngoại ngữ
|
12
|
Giáo dục quốc phòng
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
Kiến thức cơ sở của ngành:
|
1
|
Giải phẫu – Tổ chức học
|
5
|
Giống vật nuôi
|
2
|
Hóa sinh động vật
|
6
|
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi
|
3
|
Sinh lý động vật
|
7
|
Vi sinh vật đại cương
|
4
|
Di truyền động vật
|
|
|
Kiến thức ngành:
|
1
|
Chăn nuôi lợn
|
4
|
Vệ sinh chăn nuôi
|
2
|
Chăn nuôi gia cầm
|
5
|
Thú y cơ bản I
|
3
|
Chăn nuôi trâu bò
|
6
|
Thú ý cơ bản II
|
Nội dung các học phần bắt buộc (Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp)
Giải phẫu – Tổ chức học:
Nội dung:
- Cấu tạo và cấu trúc cơ thể của các loại gia súc và gia cầm: vị trí, hình thái, cấu tạo và chức năng của các hệ cơ quan trong cơ thể.
- Cấu trúc vi thể tế bào và mô. Tổ chức học chuyên khoa của các hệ cơ quan trong cơ thể. Phôi thai học.
Hóa sinh động vật:
Nội dung: Khái quát về hóa sinh, chức năng của tế bào sống. Cấu trúc, chức năng hóa học và trao đổi chất của protein, gluxit, lipit và vitamin. Động thái, cơ chế điều hòa hoạt động của hormon và enzym. Mối quan hệ giữa các quá trình trao đổi chất ở động vật.
Sinh lý động vật
Nội dung: Sinh lý hưng phấn, sinh lý cơ – thần kinh, sinh lý thần kinh trung ương, sinh lý nội tiết và stress. Sinh lý máu, tim và tuần toàn máu, hô hấp, tiêu hóa, hấp thu và bài tiết. Điều hòa trao đổi chất và năng lượng. Sinh lý sinh sản và tiết sữa.
Di truyền động vật:
Nội dung: Di truyền cơ bản. Di truyền phân tử. Di truyền quần thể. Di truyền số lượng.
Giống vật nuôi:
Nội dung: Nguồn gốc và đặc điểm các giống vật nuôi. Các tính trạng chọn lọc. Chọn giống. Nhân giống. Kỹ thuật truyền giống và công nghệ phôi, Quản lý giống.
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi:
Nội dung: Vai trò các chất dinh dưỡng. Các hệ thống đánh giá giá trị dinh dưỡng của thức ăn. Như cầu dinh dưỡng. Tiêu chuẩn và khẩu phần. Các loại thức ăn chăn nuôi. Sản xuất, chế biến, dự trữ và sử dụng thức ăn.
Vi sinh vật đại cương:
Nội dung: Cấu tạo và phân loại vi sinh vật. Sinh lý vi sinh vật. Di truyền vi sinh vật (virus, vi khuẩn và nấm). Ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh đến hoạt động của vi sinh vật. Sự phân bố vi sinh vật trong tự nhiên.
Chăn nuôi lợn:
Nội dung: Nguồn gốc và đặc điểm của các giống lợn phổ biến. Kỹ thuật chăn nuôi lợn đực giống, lợn cái sinh sản, lợn con và lợn thịt. Tổ chức và quản lý chăn nuôi lợn.
Chăn nuôi trâu bò:
Nội dung: Nguồn gốc và đặc điểm của các giống trâu bò phổ biến. Kỹ thuật chăn nuôi trâu bò đực giống, cái sinh sản, bê nghé, cho sữa, thịt và cày kéo. Tổ chức và quản lý chăn nuôi trâu bò.
Chăn nuôi gia cầm:
Nội dung: Nguồn gốc và đặc điểm của các giống gia cầm phổ biến. Trứng và kỹ thuật ấp trứng. Kỹ thuật chăn nuôi các loại gia cầm. Tổ chức và quản lý chăn nuôi gia cầm.
Vệ sinh chăn nuôi:
Nội dung: Vệ sinh môi trường, chuồng trại, thức ăn và nước uống. Vệ sinh vận chuyển.
Thú y cơ bản I:
Nội dung: Dược lý học thú y, độc chất học thú y, bệnh lý học thú y và chẩn đoán thú y.
Thú y cơ bản II:
Nội dung: Bệnh truyền nhiễm thú y, bệnh ký sinh trùng thú y, bệnh nội khoa thú y, bệnh ngoại khoa thú y và bệnh sinh sản thú y.